Toán lớp 4 trang 18 Tập 2 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4
Lời giải bài tập Toán lớp 4 trang 18 Tập 2 trong Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Toán 4 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 4.
Giải Toán lớp 4 trang 18 Tập 2 Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 18 Bài 2:
a) Tính giá trị các biểu thức sau với m = 4, n = 5, p = 3.
m × ( n + p)
(m + n) × p
m × n + m × p
m × p + n × p
b) Hai biểu thức nào ở câu a có giá trị bằng nhau?
Lời giải:
a) Với m = 4, n = 5, p = 3, ta có:
m × ( n + p) = 4 × (5 + 3) = 4 × 8 = 32
(m + n) × p = (4 + 5) × 3 = 9 × 3 = 27
m × n + m × p = 4 × 5 + 4 × 3 = 20 + 12 = 32
m × p + n × p = 4 × 3 + 5 × 3 = 12 + 15 = 27
b) Các biểu thức có giá trị bằng nhau là:
m × ( n + p) = m × n + m × p
(m + n) × p = m × p + n × p
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 18 Bài 3: Khối lớp Bốn có 2 lớp học vẽ, khối lớp Ba có 3 lớp học vẽ, mỗi lớp học vẽ có 12 bạn. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu bạn học vẽ?
Lời giải:
Cả hai khối lớp có số bạn học vẽ là:
12 × 2 + 12 × 3 = 24 + 36 = 60 (bạn)
Đáp số: 60 bạn.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 18 Bài 1: Tính bằng hai cách (theo mẫu).
a) 61 × 4 + 61 × 5
b) 135 × 6 + 135 × 2
Lời giải:
a) 61 × 4 + 61 × 5
Cách 1: 61 × 4 + 61 × 5 = 244 + 305 = 549
|
Cách 2: 61 × 4 + 61 × 5 = 61 × (4 + 5) = 61 × 9 = 549 |
b) 135 × 6 + 135 × 2
Cách 1: 135 × 6 + 135 × 2 = 810 + 270 = 1 080
|
Cách 2: 135 × 6 + 135 × 2 = 135 × (6 + 2) = 135 × 8 = 1 080 |
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 18 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện.
a) 67 × 3 + 67 × 7
b) 45 × 6 + 45 × 4
c) 27 × 6 + 73 × 6
Lời giải:
a) 67 × 3 + 67 × 7 = 67 × (3 + 7)
= 67 × 10
= 670
b) 45 × 6 + 45 × 4 = 45 × (6 + 4)
= 45 × 10
= 450
c) 27 × 6 + 73 × 6 = (27 + 73) × 6
= 100 × 6
= 600
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 18 Bài 3: Tính (theo mẫu).
321 × 3 + 321 × 5 + 321 × 2
Lời giải:
321 × 3 + 321 × 5 + 321 × 2 = 321 × (3 + 5 + 2)
= 321 × 10
= 3 210