X

1000 câu trắc nghiệm Địa Lí 11

Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Liên bang Nga (có đáp án)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 50 câu hỏi trắc nghiệm Liên bang Nga Địa lí 11 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Địa lí 11 giúp các bạn học tốt môn Địa lí hơn.

Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Liên bang Nga

Câu 1:

Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?

A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.

B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.

C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.

D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

Xem lời giải »


Câu 2:

Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga?

A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.

B. Phần lớn là núi và cao nguyên.

C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.

D. Có trữ năng thủy điện lớn.

Xem lời giải »


Câu 4:

Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?

A. Phần lớn là núi và cao nguyên.

B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.

C. Có trữ năng thủy điện lớn.

D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.

Xem lời giải »


Câu 5:

Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở phía

A. Đông và đông nam.

B. Bắc và đông bắc.

C. Tây và tây nam.

D. Nam và đông nam.

Xem lời giải »


Câu 6:

Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài

A. Của các sông ở LB Nga.

B. Biên giới đất liền của LB Nga với các nước châu Âu.

C. Đường bờ biển của LB Nga.

D. Đường biên giới của LB Nga.

Xem lời giải »


Câu 7:

Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là

A. Sông Ê-nít-xây.

B. Sông Von-ga.

C. Sông Ô-bi.

D. Sông Lê-na.

Xem lời giải »


Câu 8:

Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy

A. Cáp-ca.

B. U-ran.

C. A-pa-lat.

D. Hi-ma-lay-a.

Xem lời giải »


Câu 9:

Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của

A. Đồng bằng Tây Xi-bia.

B. Đồng bằng Đông Âu.

C. Cao nguyên trung Xi-bia.

D. Núi U-ran.

Xem lời giải »


Câu 10:

Các loại khoáng sản của LB Nga có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là

A. Dầu mỏ, than đá.

B. Quặng kali, quặng sắt, khí tự nhiên.

C. Khí tự nhiên, than đá.

D. Quặng sắt, dầu mỏ.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.

B. Năng lượng, luyện kim, dệt.

C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.

D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng

A. Đông Âu.

B. Núi U-ran.

C. Xi-bia.

D. Viễn Đông.

Xem lời giải »


Câu 13:

Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ

A. Nằm trong vành đai ôn đới.

B. Là đồng bằng.

C. Là cao nguyên.

D. Là đầm lầy.

Xem lời giải »


Câu 14:

Hơn 80% lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu

A. Cận cực.

B. Ôn đới.

C. Cận nhiệt.

D. Nhiệt đới.

Xem lời giải »


Câu 15:

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của LB Nga là

A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.

B. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu bang giá hoặc khô hạn.

C. Hơn 80% lãnh hổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.

D. Giáp với Bắc Băng Dương.

Xem lời giải »


Câu 1:

Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là

A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.

B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.

C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.

D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.

Xem lời giải »


Câu 2:

Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là

A. Khai thác khí tự nhiên.

B. Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.

C. Khai thác dầu mỏ.

D. Sản xuất điện.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?

A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.

C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.

D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.

Xem lời giải »


Câu 4:

Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 là

A. Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.

B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.

C. Hạn chế mở rộng ngoại giao.

D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.

Xem lời giải »


Câu 5:

Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là

A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.

B. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.

C. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.

D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.

Xem lời giải »


Câu 6:

Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là

A. Số người di cư đến nước Nga ngày càng đông.

B. Gia tăng dân số nhanh.

C. Đời sống nhân dân đã được cải thiện.

D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

Xem lời giải »


Câu 7:

Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là

A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp quốc phòng.

D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

Xem lời giải »


Câu 8:

Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là

A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.

B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.

C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.

D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.

Xem lời giải »


Câu 9:

Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở

A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.

D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.

Xem lời giải »


Câu 10:

Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là

A. Sản xuất ô tô, chế biến gỗ.

B. Điện tử - tin học.

C. Đóng tàu, hóa chất.

D. Dệt may, thực phẩm.

Xem lời giải »


Câu 11:

Nhận định nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga?

A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.

B. Khí hậu phân hoá đa dạng.

C. Giáp nhiều biển và đại dương.

D. Có nhiều sông, hồ lớn.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nhận định nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?

A. Có đủ các loại hình giao thông.

B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.

C. Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được.

D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nhận định nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?

A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.

B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.

C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.

D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.

Xem lời giải »


Câu 14:

Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là

A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.

B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.

C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.

D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho bảng số liệu:

Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời câu hỏi: Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người.

B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người.

C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm.

D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng.

Xem lời giải »


Câu 2:

Nguyên nhân chủ yếu dân số LB Nga giảm là do

A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.

B. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư.

C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.

D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho bảng số liệu:

GDP của LB Nga qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)

Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi : Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2015 là

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

Xem lời giải »


Câu 4:

Dựa vào bảng số liệu GDP của LB Nga qua các năm (câu 1), trả lời câu hỏi: Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu?

A. GDP của LB Nga tăng liên tục qua các năm.

B. GDP của LB Nga tăng nhanh nhất ở giai đoạn 2010 - 2015.

C. Giai đoạn 2000 - 2010, GDP của LB Nga tăng nhanh.

D. GDP của LB Nga giảm trong những năm đầu thế kỉ XXI.

Xem lời giải »


Câu 5:

Dựa vào bảng số liệu GDP của LB Nga qua các năm (câu 1), trả lời câu hỏi: Một trong những nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga giảm trong giai đoạn 1990 – 2000 là

A. Tốc độ gia tăng dân số giảm và có chỉ số âm.

B. Xung đột và nội chiến kéo dài.

C. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.

Xem lời giải »


Câu 6:

Dựa vào bảng số liệu GDP của LB Nga qua các năm (câu 1), trả lời câu hỏi: Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000 – 2015 là do

A. LB Nga thực hiện chiến lược kinh tế mới.

B. Thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế.

C. Có nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao.

C. Có nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao.

Xem lời giải »


Câu 7:

Dựa vào bảng số liệu GDP của LB Nga qua các năm (câu 1), trả lời câu hỏi: Một trong những nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga năm 2015 giảm là do

A. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.

B. Suy giảm dân số và nguồn lao động.

C. Giá các mặt hàng xuất khẩu chủ lực giảm mạnh.

D. Suy giảm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Xem lời giải »


Câu 8:

Dựa vào hình 8.10 SGK, trang 73, trả lời câu hỏi: Các cây trồng chính của LB Nga là

A. Lúa mì, củ cải đường.

B. Lúa gạo, hướng dương.

C. Củ cải đường, lúa gạo.

D. Lúa mì, chè.

Xem lời giải »


Câu 9:

Dựa vào hình 8.10 SGK, trang 73, trả lời câu hỏi: Lúa mì được phân bố chủ yếu ở

A. Các đồng bằng lớn và đồng bằng ven đại dương.

B. Đồng bằng Đông Âu và phía nam của đồng bằng Tây Xi-bia.

C. Đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia.

D. Đồng bằng Đông Âu và hạ lưu các con sông lớn.

Xem lời giải »


Câu 10:

Dựa vào hình 8.10 SGK, trang 73, trả lời câu hỏi: Củ cải đường được trồng ở

A. phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia.

B. Ven Thái Bình Dương.

C. Phía tây đồng bằng Đông Âu.

D. Ven Bắc Băng Dương.

Xem lời giải »


Câu 11:

Dựa vào hình 8.10 SGK, trang 73, trả lời câu hỏi: Các vật nuôi chính của LB Nga là

A. Bò, cừu, trâu.

B. Bò, lợn, dê

C. Bò, cừu, lợn.

D. Bò, trâu, ngựa.

Xem lời giải »


Câu 12:

Bò phân bố chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.

B. Đồng bằng Đông Âu và phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.

C. Phía bắc đồng bằng Đông Âu và phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.

D. Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, đồng bằng ven Thái Bình Dương.

Xem lời giải »


Câu 13:

Lợn được nuôi chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng Tây Xi-bi-a.

B. Đồng bằng Đông Âu.

C. Cao nguyên Trung Xi-bia.

D. Khu vực dọc biên giới.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cừu được nuôi chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Dọc theo đường vĩ tuyến 60oB.

B. Các đồng bằng ven Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

C. Phía nam đồng bằng Đông Âu, phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía tây cao nguyên Trung Xi-bia.

D. Phía nam đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nguyên nhân các cây trồng, vật nuôi của LB Nga được phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu là do

A. Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm quanh năm.

B. Địa hình thấp, có nhiều sông lớn, đất phù sa màu mỡ.

C. Địa hình tương đối cao, có đồi thấp, đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa.

D. Địa hình thấp, bằng phẳng, có nhiều mưa vào mùa đông.

Xem lời giải »


Câu 1:

Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm có

A. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.

B. toàn bộ phần Bắc Á.

C. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.

D. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.

Xem lời giải »


Câu 2:

Ranh giới tự nhiên để phân chia lãnh thổ châu Âu và châu Á trên đất nước Nga là

A. sông Ê-nit-xây.

B. sông A-mua.

C. dãy U-ran.

D. sông Ô-bi.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê - nít - xây là

A. Đồng bằng và đồi núi thấp.

B. Đồng bằng và vùng trũng.

C. Núi và cao nguyên.

D. Đồi núi thấp và vùng trũng.

Xem lời giải »


Câu 4:

Xét về trữ lượng, loại khoáng sản mà Liên bang Nga không phải đứng đầu thế giới là

A. quặng kali.

B. khí tự nhiên.

C. quặng sắt.

D. Than đá.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nhận định nào đúng khi nói về đặc điểm cơ bản của địa hình Liên bang Nga?

A. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc.

B. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam.

C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây.

D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.

Xem lời giải »


Câu 6:

Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là

A. sơn nguyên.

B. đồng bằng.

C. bồn địa.

D. núi cao.

Xem lời giải »


Câu 7:

Khoáng sản có trữ lượng lớn ở đồng bằng Tây Xi-bia là

A. than

B. dầu khí.

C. quặng sắt.

D. kim cương.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đặc điểm nổi bật của địa hình đồng bằng Đông Âu là

A. chủ yếu đồi thấp và đầm lầy.

B. thấp và nhiều ô trũng ngập nước.

C. nhiều đầm lầy và vùng trũng thấp.

D. tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp.

Xem lời giải »


Câu 9:

Thế mạnh nổi bật ở đồng bằng Đông Âu của LB Nga là

A. vùng giàu có về khoáng sản đang được khai thác.

B. vùng trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi.

C. có diện tích đất hoang hóa nhiều đang được cải tạo.

D. vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất.

Xem lời giải »


Câu 10:

Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu

A. Ôn đới.

B. Ôn đới hải dương.

C. Cận cực giá lạnh.

D. Cận nhiệt đới.

Xem lời giải »


Câu 11:

Than đá, dầu mỏ, vàng, kim cương, sắt,… tập trung chủ yếu ở

A. phần phía Tây.

B. phần phía Đông.

C. phần phía Nam.

D. phần phía Bắc.

Xem lời giải »


Câu 12:

Yếu tố tạo thuận lợi để Liên Bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế giới là

A. lực lượng lao động dồi dào.

B. nền kinh tế năng động.

C. trình độ dân trí cao.

D. tỉ lệ dân thành thị cao.

Xem lời giải »


Câu 13:

Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là

A. cơ cấu dân số trẻ.

B. gia tăng tự nhiên cao.

C. di cư sang nước khác nên dân số giảm.

D. lực lượng lao động dồi dào.

Xem lời giải »


Câu 14:

Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía đông sông Ê - nít - xây là

A. đồng bằng và đồi núi thấp.

B. núi và cao nguyên.

C. đồng bằng và vùng trũng.

D. đồi núi thấp và vùng trũng.

Xem lời giải »


Câu 15:

 Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, dân tộc Liên Bang Nga?

A. Dân số tăng nhanh.

B. Dân số đông.

C. Tỉ lệ dân thành thị cao.

D. Nhiều dân tộc.

Xem lời giải »


Câu 1:

Nhận xét nào đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga?

A. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.

B. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.

C. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.

D. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.

Xem lời giải »


Câu 2:

Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây?

A. Biển Ban Tích.

B. Biển Đen.

C. Biển Aran.

D. Biển Caxpi.

Xem lời giải »


Câu 3:

Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là

A. chăn nuôi gia súc.

B. sản xuất lương thực.

C. trồng cây công nghiệp.

D. phát triển thủy điện.

Xem lời giải »


Câu 4:

Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?

A. Sông Vôn-ga.

B. Sông Ô-bi.

C. Sông Lê-na.

D. Sông Ê-nit-xây.

Xem lời giải »


Câu 5:

Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng

A. Hơn 20 000 km.

B. Hơn 30 000 km.

C. Hơn 40 000 km.

D. Hơn 50 000 km.

Xem lời giải »


Câu 6:

Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A. Vùng Đồng bằng Đông Âu.

B. Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia.

C. Vùng Xi – bia.

D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.

Xem lời giải »


Câu 7:

Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là hồ nào dưới đây?

A. Hồ Victoria.

B. Hồ Superior.

C. hồ Baikal.

D. Biển Caspi.

Xem lời giải »


Câu 8:

Yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga có dân cư phân bố thưa thớt?

A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.

B. Địa hình chủ yếu là đầm lầy.

C. Đất đai kém màu mỡ.

D. Khí hậu lạnh giá.

Xem lời giải »


Câu 9:

Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A. Vùng Đồng bằng Đông Âu.

B. Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia.

C. Vùng Xi – bia.

D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.

Xem lời giải »


Câu 10:

“Trên 70% dân số Liên Bang Nga sống ở thành phố, chủ yếu là các thành phố nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh”. Điều này mang lại thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga?

A. Hạn chế được các mặt tiêu cực của đô thị hóa.

B. Thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. Nền văn hóa độc đáo, đa dạng.

Xem lời giải »


Câu 11:

Liên Bang Nga là nước đầu tiên

A. đưa người lên sao Hỏa.

B. đưa người đến châu Nam Cực.

C. đưa người lên vũ trụ.

D. thử vũ khí hạt nhân.

Xem lời giải »


Câu 12:

Vấn đề về dân số mà Liên Bang Nga đang quan tâm nhất hiện nay là

A. dân số tăng nhanh.

B. thiếu nguồn lao động.

C. tuổi thọ trung bình thấp.

D. nhiều thành phần dân tộc.

Xem lời giải »


Câu 13:

Người dân Nga có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ là 99%. Đây là yếu tố thuận lợi nhất để giúp Liên Bang Nga

A. phát triển các ngành cần nhiều lao động.

B. tiếp thụ khoa học – kĩ thuật thế giới và đầu tư nước ngoài.

C. có đời sống văn hóa – chính trị ổn định.

D. phát triển mạnh các ngành khoa học cơ bản.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho bảng số liệu sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA LIÊN BANG NGA (Đơn vị : %)

Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 – 2005 là

A. sau năm 2000, tốc độ tăng trưởng không đều song vẫn giữ ở mức tương đối cao.

B. sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục.

C. năm 2000 Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.

D. tốc độ tăng trưởng GDP của Nga tăng mạnh từ 1998 – 2005.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm đều và liên tục qua các năm.

B. Dân số Liên Bang Nga nhìn chung có xu hướng giảm nhưng còn biến động nhẹ.

C. Giai đoạn 2010 – 2015 dân số Liên Bang Nga tăng lên 1,1 triệu người.

D. Từ năm 1991 – 2010, dân số Liên Bang Nga giảm 5,1 triệu người.

Xem lời giải »


Câu 1:

Dân tộc nào sau đây chiếm tới 80% dân số LB Nga?

A. Tác-ta.

B. Chu-vát.

C. Nga.

D. Bát-xkia.

Xem lời giải »


Câu 2:

Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở khu vực nào sau đây?

A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu.

B. Phần lãnh thổ thuộc châu Á.

C. Phần phía Tây.

D. Phần phía Đông.

Xem lời giải »


Câu 3:

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa?

A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.

B. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới.

C. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao.

D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.

Xem lời giải »


Câu 4:

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học?

A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.

B. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…

C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.

D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.

Xem lời giải »


Câu 5:

Chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 không phải là

A. đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng.

B. tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.

C. tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.

D. mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.

Xem lời giải »


Câu 6:

Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là

A. năng lượng.

B. công nghiệp.

C. nông nghiệp.

D. dịch vụ.

Xem lời giải »


Câu 7:

Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về?

A. Công nghiệp luyện kim.

B. Công nghiệp vũ trụ.

C. Công nghiệp dệt.

D. Công nghiệp chế tạo máy.

Xem lời giải »


Câu 8:

Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của Liên Bang Nga đã

A. tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.

B. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.

C. phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.

D. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.

Xem lời giải »


Câu 9:

Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là

A. vùng Trung ương.

B. vùng Viễn Đông.

C. vùng Trung tâm đất đen.

D. vùng Uran.

Xem lời giải »


Câu 10:

Ở Nga, các ngành công nghiệp như năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xen-lu-lô được gọi là các ngành công nghiệp

A. mới.

B. thủ công.

C. truyền thống.

D. hiện đại.

Xem lời giải »


Câu 11:

Lúa mì ở LB Nga được trồng chủ yếu ở

A. vùng Viễn Đông.

B. đồng bằng Đông Âu.

C. phía bắc đồng bằng Tây Xia bia.

D. cao nguyên Trung Xi bia.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của LB Nga?

A. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia.

B. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.

C. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.

D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.

Xem lời giải »


Câu 13:

Khó khăn của Liên Bang Nga khi Liên Bang Xô viết tan rã là

A. đời sống nhân dân ổn định.

B. tốc độ tăng trưởng có xu hướng tăng.

C. vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế được củng cố.

D. khủng hoảng kinh tế, chính trị và xã hội.

Xem lời giải »


Câu 14:

Lãnh thổ LB Nga có các vùng kinh tế quan trọng là

A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam.

B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.

C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi.

D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nhận định nào dưới đây là khó khăn của Liên Bang Nga sau năm 2000?

A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng chậm.

B. Nợ nước ngoài từ thời Xô viết.

C. Chảy máu chất xám.

D. Đời sống nhân dân chậm cải thiện.

Xem lời giải »


Câu 1:

Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là

A. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

D. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.

Xem lời giải »


Câu 2:

Nhận định nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới?

A. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống.

B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên.

C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.

D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm.

Xem lời giải »


Câu 3:

Thành tựu nổi bật nhất đạt được sau năm 2000 là

A. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.

B. giá trị nhập siêu ngày càng tăng.

C. đời sống nhân dân được cải thiện.

D. sản lượng các ngành kinh tế có xu hướng tăng.

Xem lời giải »


Câu 4:

Liên Bang Nga đóng vai trò như thế nào trong Liên Bang Xô Viết?

A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới.

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới.

C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ.

D. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất.

Xem lời giải »


Câu 5:

Liên Bang Nga đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên bang Xô viết trở thành cường quốc, điều đó được thể hiện qua

A. tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp.

B. nhiều ngành công nghiệp vươn lên vị trí hàng đầu thế giới.

C. xây dựng chính quyền hùng mạnh.

D. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch mạnh mẽ.

Xem lời giải »


Câu 6:

Nhận xét nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?

A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.

B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.

C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.

D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.

Xem lời giải »


Câu 7:

Đặc điểm nào dưới đây không đúng với nền kinh tế Nga?

A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.

B. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.

C. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.

D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào được coi là thế mạnh của Liên Bang Nga?

A. Công nghiệp chế tạo máy.

B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

C. Công nghiệp quốc phòng.

D. Công nghiệp luyện kim.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nhận định nào sau đây không phải là thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000?

A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.

B. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.

C. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng.

D. Đời sống nhân dân được nâng cao.

Xem lời giải »


Câu 10:

Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?

A. Hàng không.

B. Đường sắt.

C. Đường biển.

D. Đường sông.

Xem lời giải »


Câu 11:

Mặt hàng xuất khẩu nào dưới đây chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên Bang Nga?

A. Nguyên liệu và năng lượng.

B. Nhiên liệu và khoáng sản.

C. Lương thực và thủy sản.

D. Máy móc và hàng tiêu dùng.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho bảng số liệu:

GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)

Nhận xét nào sau đây là chính xác về GDP của LB Nga?

A. tăng không đều.

B. giảm đến năm 2000 sau đó tăng liên tục.

C. tăng liên tục.

D. giảm liên tục.

Xem lời giải »


Câu 13:

Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là

A. vùng Trung ương.

B. vùng Trung tâm đất đen.

C. vùng Uran.

D. vùng Viễn Đông.

Xem lời giải »


Câu 14:

Lãnh thổ LB Nga có những vùng kinh tế quan trọng nào dưới đây?

A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam.

B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.

C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi.

D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam.

Xem lời giải »


Câu 15:

Ngành công nghiệp nào được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên Bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn?

A. Khai thác dầu khí.

B. Khai thác than.

C. Điện lực.

D. Luyện kim.

Xem lời giải »


Câu 1:

Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là

A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp

C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế

D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương

Xem lời giải »


Câu 2:

Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là

A. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.

D. Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.

Xem lời giải »


Câu 3:

Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là

A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.

B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.

C. Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.

D. Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.

Xem lời giải »


Câu 4:

Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung nào trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga?

A. Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế.

B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.

C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực.

D. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á.

Xem lời giải »


Câu 5:

Chính sách đối ngoại của Liên Bang Nga coi trọng khu vực nào?

A. Châu Âu.

B. Châu Phi.

C. Châu Mĩ.

D. Châu Á.

Xem lời giải »


Câu 6:

Những ngành công nghiệp mà Liên Bang Nga hợp tác chủ yếu với Việt Nam (trước đây và hiện nay) là

A. Điện tử - tin học, chế tạo máy.

B. Luyện kim màu, đóng tàu biển.

C. Thủy điện, dầu khí.

D. Chế tạo máy,dệt –may.

Xem lời giải »


Câu 7:

Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?

A. Sông Ô-bi.

B. Sông Vôn-ga.

C. Sông Ê-nit-xây.

D. Sông Lê-na.

Xem lời giải »


Câu 8:

Vùng kinh tế quan trọng để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương là

A. vùng Viễn Đông.

B. vùng U-ran.

C. vùng Trung ương.

D. vùng Trung tâm đất đen.

Xem lời giải »


Câu 9:

Diễn đàn kinh tế được tổ chức nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư ở vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga, biến khu vực này thành trung tâm kinh tế châu Á là

A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).

B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF).

C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á).

D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).

Xem lời giải »


Câu 10:

Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về ngành công nghiệp nào dưới đây?

A. Công nghiệp luyện kim.

B. Công nghiệp vũ trụ.

C. Công nghiệp chế tạo máy.

D. Công nghiệp dệt.

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào được coi là thế mạnh của Liên Bang Nga?

A. Công nghiệp luyện kim.

B. Công nghiệp chế tạo máy.

C. Công nghiệp quốc phòng.

D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

Xem lời giải »


Câu 12:

Lúa mì ở LB Nga được trồng chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A. Phía bắc đồng bằng Tây Xia bia.

B. Cao nguyên Trung Xi bia.

C. Vùng Viễn Đông.

D. Đồng bằng Đông Âu.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nhận xét nào dưới đây đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?

A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.

B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.

C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.

D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.

Xem lời giải »


Câu 14:

Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào?

A. 1945.

B. 1950.

C. 1965.

D. 1995.

Xem lời giải »


Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11 chọn lọc, có đáp án hay khác: