X

1000 câu trắc nghiệm Địa Lí 11

Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa (Trung Quốc) (có đáp án)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 50 câu hỏi trắc nghiệm Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa (Trung Quốc) Địa lí 11 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Địa lí 11 giúp các bạn học tốt môn Địa lí hơn.

Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa (Trung Quốc)

Câu 1:

Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.

B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.

C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.

D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.

Xem lời giải »


Câu 2:

Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

A. Việt Nam.

B. Lào.

C. Mi-an-ma.

D. Thái Lan.

Xem lời giải »


Câu 3:

Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. Núi cao và hoang mạc.

B. Núi thấp và đồng bằng.

C. Đồng bằng và hoang mạc.

D. Núi thấp và hoang mạc.

Xem lời giải »


Câu 4:

Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

Xem lời giải »


Câu 5:

Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Xem lời giải »


Câu 6:

Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

Xem lời giải »


Câu 7:

Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?

A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.

D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.

Xem lời giải »


Câu 8:

Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là

A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.

B. Quặng sắt và than đá.

C. Than đá và khí tự nhiên.

D. Các khoáng sản kim loại màu.

Xem lời giải »


Câu 9:

Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do

A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.

B. Có diện tích quá lớn.

C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.

D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

Xem lời giải »


Câu 10:

Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây?

A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.

B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.

C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.

D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.

Xem lời giải »


Câu 11:

Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc?

A. Trường Giang.

B. Hoàng Hà.

C. Hắc Long Giang.

D. Mê Công.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là

A. Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu.

B. Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ.

C. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu.

D. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản.

Xem lời giải »


Câu 13:

Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về

A. Khí hậu.

B. Địa hình.

C. Diện tích.

D. Sông ngòi.

Xem lời giải »


Câu 14:

Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?

A. Dân tộc Hán.

B.Dân tộc Choang.

C. Dân tộc Tạng.

D. Dân tộc Hồi.

Xem lời giải »


Câu 15:

Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?

A. Các thành phố lớn.

B. Các đồng bằng châu thổ.

C. Vùng núi và biên giới.

D. Dọc biên giới phía nam.

Xem lời giải »


Câu 1:

Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

A. Công cuộc đại nhảy vọt.

B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.

C. Công cuộc hiện đại hóa.

D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 2:

Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là

A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.

B. Không còn tình trạng đói nghèo.

C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.

Xem lời giải »


Câu 3:

Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.

B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.

C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.

D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất..

Xem lời giải »


Câu 4:

Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

A. Tiến hành cải cách ruộng đất.

B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.

C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.

D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.

Xem lời giải »


Câu 5:

Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là

A. Khí hậu ổn định.

B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

C. Lao động có trình độ cao.

D. Có nguồn vốn đầu tư lớn.

Xem lời giải »


Câu 6:

Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là

A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.

B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.

C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.

D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

Xem lời giải »


Câu 7:

Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh.

B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương.

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.

D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.

Xem lời giải »


Câu 8:

Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

A. Công nghiệp khai thác than.

B. Công nghiệp chế tạo máy bay.

C. Công nghiệp đóng tàu.

D. Công nghiệp hóa dầu.

Xem lời giải »


Câu 9:

Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?

A. Công nghiệp cơ khí.

B. Công nghiệp dệt may.

C. Công nghiệp luyện kim màu.

D. Công nghiệp hóa dầu.

Xem lời giải »


Câu 10:

Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về

A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.

B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.

C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.

D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.

Xem lời giải »


Câu 11:

Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.

C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.

D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Xem lời giải »


Câu 12:

Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông nghiệp?

A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.

B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.

C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.

D. Tăng thuế nông nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 13:

Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?

A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.

B. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.

C. Lương thực, bông, thịt lợn.

D. Lúa mì, khoai tây, thị bò.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là

A. Cây công nghiệp.

B. Cây lương thực.

C. Cây ăn quả.

D. Cây thực phẩm.

Xem lời giải »


Câu 1:

Trung Quốc thời kì cổ, trung đại không có phát minh nào sau đây?

A. La bàn.

B. Giấy.

C. Kĩ thuật in.

D. Chữ la tinh.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho bảng số liệu:

Dân số Trung Quốc năm 2014 (Đơn vị: triệu người)

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%.

B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.

C. Tỉ số giới tính là 105,1%.

D. Cơ cấu dân số cân bằng.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho bảng số liệu:

GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)

Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi: Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm lần lượt là

A. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 11,3%.

B. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 13,7%.

C. 2,1%; 4,2%; 4,5%; 10,1%; 15,2%.

D. 1,5%; 3,5%; 4,5%; 9,5%; 14,5%.

Xem lời giải »


Câu 4:

Dựa vào bảng số liệu GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (câu 1), trả lời câu hỏi: Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới hầu như không thay đổi.

Xem lời giải »


Câu 5:

Dựa vào bảng số liệu GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (câu 1), trả lời câu hỏi: Qua bảng số liệu, có thể thấy

A. Trung Quốc ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới.

B. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới.

C. GDP của Trung Quốc tăng chậm hơn GDP của toàn thế giới.

D. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho bảng số liệu:

Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: triệu tấn)

Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi: Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 là

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột ghép.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ tròn.

Xem lời giải »


Câu 7:

Dựa vào bảng số liệu sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm (câu 5), trả lời câu hỏi: Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Giai đoạn 1985 – 1995 và 2005 – 2010, sản lượng các nông sản đều tăng.

B. Sản lượng các nông sản tăng đều qua các năm.

C. Giai đoạn 2000 – 2005, không có loại nông sản nào giảm sản lượng.

D. Giai đoạn 1995 – 2000, sản lượng các nông sản đều tăng.

Xem lời giải »


Câu 8:

Dựa vào bảng số liệu sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm (câu 5), trả lời câu hỏi: Những nông sản liên tục tăng trong giai đoạn 1985 – 2014 là

A. Lương thực, bông.

B. Thịt lợn, thịt bò.

C. Lạc, mía.

D. Thịt bò, thịt cừu.

Xem lời giải »


Câu 9:

Dựa vào bảng số liệu sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm (câu 5), trả lời câu hỏi: Mặc dù có sự biến động nhưng nhìn chung giai đoạn 1985 – 2014, các sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc

A. Đều giảm.

B. Không thay đổi.

C. Giảm nhiều hơn tăng.

D. Đều tăng.

Xem lời giải »


Câu 10:

Dựa vào bảng số liệu sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm (câu 5), trả lời câu hỏi: Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do

A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới.

B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.

D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: %)

Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015 là

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột ghép.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ tròn.

Xem lời giải »


Câu 12:

Dựa vào bảng số liệu cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm (câu 10), trả lời câu hỏi sau: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015 là

A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục qua các năm.

B. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục qua các năm.

C. Tỉ trọng xuất khẩu nhìn chung có xu hướng tăng lên.

D. Trung Quốc luôn nhập siêu.

Xem lời giải »


Câu 13:

Dựa vào bảng số liệu cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm (câu 10), trả lời câu hỏi sau: Trung Quốc xuất siêu vào những năm

A. 1985, 1995, 2010, 2015.

B. 1985, 1995, 2004, 2010.

C. 1995, 2004, 2010, 2015.

D. 1985, 2004, 2010, 2015.

Xem lời giải »


Câu 14:

Dựa vào bảng số liệu cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm (câu 10), trả lời câu hỏi sau: Trung Quốc nhập siêu vào năm

A. 1995.

B. 2015.

C. 2004.

D. 1985.

Xem lời giải »


Câu 1:

Nhà nước nào sau đây được thành lập vào ngày 1 - 10 - 1949?

A. LB Nga.

B. Hoa Kì.

C. Trung Quốc.

D. Nhật Bản.

Xem lời giải »


Câu 2:

Trung Quốc đã có quyết sách quan trọng, tiến hành hiện đại hóa, cải cách mở cửa từ thời gian nào?

A. 1950.

B. 1968.

C. 1978.

D. 1987.

Xem lời giải »


Câu 3:

Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao

A. nhất thế giới.

B. thứ nhì thế giới.

C. thứ ba thế giới.

D. thứ tư thế giới.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nước có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới những năm qua là

A. Nhật Bản.

B. Hoa Kì.

C. Trung Quốc.

D. LB Nga.

Xem lời giải »


Câu 5:

Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm đạt trên

A. 6%.

B. 7%.

C. 8%.

D. 9%.

Xem lời giải »


Câu 6:

Nước có tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm đạt trên 8% trong những năm qua là

A. LB Nga.

B. Trung Quốc.

C. Hoa Kì.

D. Nhật Bản.

Xem lời giải »


Câu 7:

Năm 2004, tổng GDP của Trung Quốc đạt

A. 1649,3 tỉ USD.

B. 2738,4 tỉ USD.

C. 3827,5 tỉ USD.

D. 4916,6 tỉ USD.

Xem lời giải »


Câu 8:

Năm 2004, tổng GDP của Trung Quốc vươn lên vị trí thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ tư.

B. Thứ năm.

C. Thứ sáu.

D. Thứ bảy.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nước có GDP đứng thứ bảy trên thế giới (năm 2004) là

A. LB Nga.

B. Bra-xin.

C. Ô-xtrây-li-a.

D. Trung Quốc.

Xem lời giải »


Câu 10:

Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng khoảng bao nhiêu lần trong hon 20 năm qua?

A. 3 lần.

B. 4 lần.

C. 5 lần.

D. 6 lần.

Xem lời giải »


Câu 11:

Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa đất nước, cải cách mở cửa từ năm

A. 1976.

B. 1977.

C. 1978.

D. 1979.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nhận định nào sau đây không đúng với khái quát kinh tế Trung Quốc?

A. Năm 2004, GDP vươn lên vị trí thứ bảy trên thế giới.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm đạt trên 8%.

C. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP đứng thứ hai trên thế giới.

D. Đời sống nhân dân được cải thiện, thu nhập bình quân đầu người tăng khoảng 5 lần trong hơn 20 năm qua.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nhận định nào sau đây không đúng với chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?

A. Các xí nghiệp, nhà máv được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.

B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đối hàng hóa với thị trường thế giới.

C. Từ đầu năm 1978, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành: hóa dầu, chế tạo máy, sản xuất ô tô, hàng không - vũ trụ, nguyên tử.

D. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất tại các dặc khu kinh tế, các khu chế xuất.

Xem lời giải »


Câu 14:

Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành

A. dệt may, luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô.

B. luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất.

C. điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay.

D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

Xem lời giải »


Câu 15:

Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chu yếu vào mấy ngành?

A. 3 ngành.

B. 5 ngành.

C. 7 ngành.

D. 9 ngành.

Xem lời giải »


Câu 16:

Từ đầu năm nào Trung Quốc thực hiện chính, sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào 5 ngành?

A. 1978.

B. 1987.

C. 1994.

D. 2000.

Xem lời giải »


Câu 17:

Ngành công nghiệp nào sau đây không nằm trong nhóm 5 ngành mà Trung Quốc tập trung chủ yếu từ đầu năm 1994?

A. Sản xuất ô tô.

B. Chế tạo máy.

C. Hóa dầu.

D. Luyện kim.

Xem lời giải »


Câu 18:

Các sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là

A. thép, điện, than, phân đạm.

B. thép, xi măng, ô tô các loại, điện.

C. điện, ô tô các loại, xi măng, than.

D. than, thép, xi măng, phân đạm.

Xem lời giải »


Câu 19:

Sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đúng đầu thế giới (năm 2004) không phải là

A. thép.

B. xi măng.

C. điện.

D. phân đạm.

Xem lời giải »


Câu 20:

Sản lượng than của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?

A. Thứ nhất.

B. Thứ hai.

C. Thứ ba.

D. Thứ tư.

Xem lời giải »


Câu 21:

Nước có sản lượng than đứng đầu thế giới năm 2004 là

A. LB Nga.

B. Ô-xtrây-li-a..

C. Hoa Kì.

D. Trung Quốc.

Xem lời giải »


Câu 22:

Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới năm 2004?

A. Điện.

B. Ô tô các loại.

C. Than.

D. Khí tự nhiên.

Xem lời giải »


Câu 23:

Sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng thứ hai thế giới (năm 2004) là

A. than.

B. thép.

C. phân đạm.

D. điện.

Xem lời giải »


Câu 24:

Nước có sản lượng điện đứng hàng thứ hai thế giới (năm 2004) là

A. Nhật Bản.

B. Trung Quốc.

C. Hoa Kì.

D. LB Nga.

Xem lời giải »


Câu 25:

Sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là

A. điện.

B. ô tô các loại.

C. dầu mỏ.

D. thép.

Xem lời giải »


Câu 26:

Nước có sản lượng thép đứng đầu thế giới (năm 2004) là

A. LB Nga.

B. Hoa Kì.

C. Nhật Bản.

D. Trung Quốc.

Xem lời giải »


Câu 27:

Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới năm 2004?

A. Phốt phát.

B. Xi măng.

C. Điện.

D. Ô tô các loại.

Xem lời giải »


Câu 28:

Nước có sản lượng xi măng đứng đầu thế giới (năm 2004) là

A. Nhật Bản.

B. Trung Quốc.

C. Hoa Kì.

D. LB Nga.

Xem lời giải »


Câu 29:

Nước có sản lượng phân đạm đứng đầu thế giới (năm 2004) là

A. Hoa Kì.

B. LB Nga.

C. Trung Quốc.

D. Nhật Bản.

Xem lời giải »


Câu 30:

Yếu tố nào sau đây đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử.

B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác.

C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.

D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động.

Xem lời giải »


Câu 1:

Ngành công nghiệp kĩ thuật cao đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ ở Trung Quốc không phải là

A. điện tử.

B. sản xuất máy tự động.

C. cơ khí chính xác.

D. luyện kim.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tàu Thần Châu nào của Trung Quốc lần đầu tiên đã chở người bay vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn (tháng 10 – 2003)?

A. Tàu Thần Châu III.

B. Tàu Thần Châu IV.

C. Tàu Thần Châu V.

D. Tàu Thần Châu VI.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tàu Thần Châu V của Trung Quốc lần đầu tiên đã chở người bay vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn vào thời gian nào?

A. tháng 9 – 2002.

B. tháng 10 – 2003.

C. tháng 11 – 2004.

D. tháng 12 – 2005.

Xem lời giải »


Câu 4:

Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở

A. miền Tây.

B. miền Đông.

C. vùng Đông Bắc.

D. vùng Tây Nam.

Xem lời giải »


Câu 5:

Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở

A. vùng biên giới phía bắc.

B. vùng biên giới phía nam.

C. vùng duyên hải.

D. vùng trung tâm miền.

Xem lời giải »


Câu 6:

Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở miền Đông Trung Quốc là

A. Trùng Khánh, Vũ Hán, Quảng Châu, Bắc Kinh, Thượng Hải.

B. Cáp Nhĩ Tân, Bắc Kinh, Thượng Hải, Tây Ninh, Thành Đô.

C. Trùng Khánh, Vũ Hán, Thẩm Dương, Nam Xương, Lan Châu.

D. Quàng Châu, Bắc Kinh, Nam Ninh, Thượng Hải, Thành Đô.

Xem lời giải »


Câu 7:

Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở miền Đông Trung Quốc không phải là

A. Quảng Châu.

B. Trùng Khánh.

C. Vũ Hán.

D. Nam Ninh.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trung tâm công nghiệp nào sau đây không phải ở miền Đông Trung Quốc?

A. Trùng Khánh.

B. Vũ Hán.

C. U-rum-si.

D. Quảng Châu.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trung tâm công nghiệp cỏ quy mô lớn và rất lớn ở miền Đông Trung Quốc không phải là

A. Thượng Hải.

B. Trùng Khánh.

C. Quảng Châu.

D. Nam Xương.

Xem lời giải »


Câu 10:

Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguồn vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp

A. đồ gốm, sứ, luyện kim, chế tạo máy.

B. vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may.

C. dệt may, vật liệu xây dựng, cơ khí, hóa dầu.

D. đóng tàu, điện tử, dệt may, vật liệu xây dựng.

Xem lời giải »


Câu 11:

Các ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may, sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác ở địa bàn nông thôn đã thu hút trên

A. 100 triệu lao động.

B. 200 triệu lao động.

C. 300 triệu lao động.

D. 400 triệu lao động.

Xem lời giải »


Câu 12:

Các ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may, sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác ở địa bàn nông thôn đã cung cấp tới trên bao nhiêu giá trị hàng hóa ở nông thôn?

A. 10%.

B. 20%.

C. 30%.

D. 40%.

Xem lời giải »


Câu 13:

Trung Quốc có khoảng bao nhiêu ha đất canh tác?

A. 100 triệu ha.

B. 150 triệu ha.

C. 200 triệu ha..

D. 250 triệu ha.

Xem lời giải »


Câu 14:

Trung Quốc chiếm bao nhiêu phần trăm đất canh tác của toàn thế giới?

A. 3%.

B. 5%.

C. 7%.

D. 9%.

Xem lời giải »


Câu 15:

Lợi ích của việc phát triển công nghiệp dịa phương ở Trung Quốc không phải là

A. sử dụng nguồn vật liệu có sẵn ở nông thôn.

B. sử dụng lao động dư thừa ở nông thôn.

C. khai thác được tối đa các tài nguyên thiên nhiên.

D. sản xuất các mặt hàng tiêu dùng phục vụ nông thôn.

Xem lời giải »


Câu 16:

Nước nào sau đây có khoảng 100 triệu ha đất canh tác, chiếm 7% đất canh tác toàn thế giới?

A. LB Nga.

B. Hoa Kì.

C. Ô-xtrây-li-a.

D. Trung Quốc.

Xem lời giải »


Câu 17:

Trung Quốc phải nuôi sống số dân gần bằng bao nhiêu dân số toàn cầu?

A. 10%.

B. 20%.

C. 30%.

D. 40%.

Xem lời giải »


Câu 18:

Nhận định nào sau đây không phải là chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc?

A. Sản xuất được nhiều nông phẩm với năng suất cao.

B. Giao quyền sử dụng ruộng đất cho nông dân.

C. Đưa kĩ thuật mói vào sản xuất, miễn thuế nông nghiệp.

D. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.

Xem lời giải »


Câu 19:

Các loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là

A. lương thực, bông, thịt lợn.

B. củ cải đường, lúa mì, thịt bò.

C. bông, thịt bò, lương thực.

D. mía, lương thực, thịt lợn.

Xem lời giải »


Câu 20:

Các loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới không phải là

A. bông.

B. lương thực.

C. mía.

D. thịt lợn.

Xem lời giải »


Câu 21:

Nước có sản lượng lương thực, bông, thịt lợn đứng đầu thế giới là

A. Hoa Kì.

B. LB Nga.

C. Trung Quốc.

D. Ô-xtrây-li-a.

Xem lời giải »


Câu 22:

Loại nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng dầu thế giới (năm 2004)?

A. Lương thực.

B. Mía.

C. Thịt bò.

D. Cá phê.

Xem lời giải »


Câu 23:

Nước có sản lượng lương thực đứng đầu thế giới năm 2004 là

A. LB Nga.

B. Hoa Kì.

C. Ấn Độ.

D. Trung Quốc.

Xem lời giải »


Câu 24:

Sản lượng lương thực của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?

A. Thứ nhất.

B. Thứ hai.

C. Thứ ba.

D. Thứ tư.

Xem lời giải »


Câu 25:

Nước có sản lượng bông (sợi) đứng đầu thế giới năm 2004 là

A. LB Nga.

B. Trung Quốc.

C. Hoa Kì.

D. Ô-xtrây-li-a.

Xem lời giải »


Câu 26:

Sản lượng bông (sợi) của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?

A. Thứ tư.

B. Thứ nhất.

C. Thứ hai.

D. Thứ ba.

Xem lời giải »


Câu 27:

Loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là

A. mía.

B. cao su.

C. bông.

D. thịt bò.

Xem lời giải »


Câu 28:

Lạc ở Trung Quốc có sản lượng đứng

A. đầư thế giới.

B. thứ hai thế giới.

C. thứ ba thế giới..

D. thứ tư thế giới.

Xem lời giải »


Câu 29:

Nước có sản lượng lạc đứmg đầu thế giới (năm 2004) là

A. Hoa Kì.

B. Ô-xtrây-li-a.

C. Trung Quốc.

D. LB Nga.

Xem lời giải »


Câu 30:

Loại nông sản ở Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là

A. thịt bò.

B. hồ tiêu.

C. mía.

D. lạc.

Xem lời giải »


Câu 1:

Sản lượng mía ở Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?

A. Thứ nhất.

B. Thứ hai.

C. Thứ ba.

D. Thứ tư.

Xem lời giải »


Câu 2:

Sản lượng mía của Trung Quốc đứng thứ ba trên thế giới (năm 2004), sau

A. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a.

B. Bra-xin, Ấn Độ.

C. LB Nga, Cu-ba.

D. Ca-na-đa, Ac-hen-ti-na.

Xem lời giải »


Câu 3:

Nước có sản lượng mía đứng thứ ba trên thế giới (năm 2004) là

A. Bra-xin.

B. Ấn Độ.

C. Trung Quốc.

D. Hoa Kì.

Xem lời giải »


Câu 4:

Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?

A. Thứ nhất.

B. Thứ nhì.

C. Thứ ba.

D. Thứ tư.

Xem lời giải »


Câu 5:

Loại nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)?

A. Mía.

B. Cà phê.

C. Thịt bò.

D. Thịt lợn.

Xem lời giải »


Câu 6:

Nước có sản lượng thịt lợn đứng đầu thế giới (năm 2004) là

A. LB Nga.

B. Hoa Kì.

C. Trung Quốc.

D. Ấn Độ.

Xem lời giải »


Câu 7:

Sản lượng thịt bò của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?

A. Thứ nhất.

B. Thứ nhì.

C. Thứ ba.

D. Thứ tư.

Xem lời giải »


Câu 8:

Sản lượng thịt bò của Trung Quốc đứng thứ ba thế giới sau

A. Hoa Kì, Bra-xin.

B. Ấn Độ, LB Nga.

C. Bra-xin, Ấn Độ.

D. Ô-xtrây-li-a, Bra-xin.

Xem lời giải »


Câu 9:

Loại nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng thứ ba thế giới (năm 2004)?

A. Mía, thịt bò.

B. Thịt cừu, lạc.

C. Lạc, mía.

D. Bông, thịt lợn.

Xem lời giải »


Câu 10:

Nước có sản lượng thịt bò đứng thứ ba thế giới (năm 2004) là

A. Bra-xin.

B. Hoa Kì.

C. Ấn Độ.

D. Trung Quốc.

Xem lời giải »


Câu 11:

Loại nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)?

A. Thịt bò.

B. Mía..

C. Thịt cừu.

D. Cà phê.

Xem lời giải »


Câu 12:

Sản lượng thịt cừu của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?

A. Thứ nhất.

B. Thứ nhì.

C. Thứ ba.

D. Thứ tư.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nước có sản lượng thịt cừu đứng đầu thế giói năm 2004 là

A. Mông cổ.

B. Trung Quốc.

C. Bra-xin.

D. Ô-xtrây-li-a.

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong số các cây trồng ở Trung Quốc, cây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng là

A. cây lương thực.

B. cây thực phẩm.

C. cây công nghiệp.

D. cây ăn quả.

Xem lời giải »


Câu 15:

Loại vật nuôi chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là

A. trâu.

B. cừu.

C. lợn.

D. bò.

Xem lời giải »


Câu 16:

Các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc trồng nhiều

A. lúa mì, ngô, củ cải đường.

B. lúa gạo, mía, chè, bông.

C. củ cải đường, mía, chè, lúa gạo.

D. mía, chè, bông, lúa mì, lúa gạo.

Xem lời giải »


Câu 17:

Loại nông sản trồng nhiều ở các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc không phải là

A. lúa mì.

B. củ cải đường.

C. ngô.

D. mía.

Xem lời giải »


Câu 18:

Lúa mì, ngô, củ cải đường ở Trung Quốc được trồng nhiều ở các đồng bằng

A. Đông Bắc, Hoa Nam.

B. Hoa Bắc, Hoa Trung.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc.

D. Hoa Trung, Hoa Nam.

Xem lời giải »


Câu 19:

Nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam Trung Quốc là

A. lúa mì, ngô, củ cải đường.

B. lúa gạo, mía, chè, bông.

C. củ cải đường, mía, chè, lúa gạo.

D. mía, chè, bông, lúa mì, lúa gạo.

Xem lời giải »


Câu 20:

Nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam ở Trung Quốc không phải là

A. mía.

B. bông.

C. lúa mì.

D. chè.

Xem lời giải »


Câu 21:

Lúa gạo, mía, chè, bông là các nông sản chính của các đồng bằng nào ở Trung Quốc?

A. Đông Bắc, Hoa Bắc.

B. Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Hoa Bắc, Hoa Trung.

D. Đông Bắc, Hoa Nam.

Xem lời giải »


Câu 22:

Nhận định nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Trung Quốc?

A. Chăn nuôi chiếm ưu thế hơn trồng trọt.

B. Chiếm 7% đất canh tác của thế giới.

C. Bình quân lương thực theo đầu người vẫn thấp.

D. Sản lượng lương thực, bông, thịt lợn đứng đầu thế giới.

Xem lời giải »


Câu 23:

Nhận định nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Trung Quốc?

A. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế so với ngành chăn nuôi.

B. Sản lượng lương thực, bông, thịt lợn đứng đầu thế giới.

C. Bình quân lương thực theo đầu người ở Trung Quốc khá cao.

D. Trong số các cây trồng, cây lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng.

Xem lời giải »


Câu 24:

Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Trung Quốc?

A. Sản lượng lương thực, bông, thịt lợn đứng đầu thế giới.

B. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.

C. Các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc trồng nhiều lúa mì, ngô, củ cải đường.

D. Nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là lúa gạo, mía, chè, bông.

Xem lời giải »


Câu 25:

Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Trung Quốc là

A. Thượng Hải, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương, Lan Châu, Bắc Kinh.

B. Quảng Châu, Thành Đô, Côn Minh, Thượng Hải, Bắc Kinh.

C. Trùng Khánh, Quý Dương, Phúc Châu, Bắc Kinh, Thẩm Dương.

D. Vũ Hán, Thượng Hải, Bắc Kinh, Quảng Châu, Trùng Khánh.

Xem lời giải »


Câu 26:

Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Trung Quốc không phải là

A. Quảng Châu.

B. Thành Đô.

C. Trùng Khánh.

D. Vũ Hán.

Xem lời giải »


Câu 27:

Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở miền Tây Trung Quốc là

A. Trùng Khánh.

B. Bao Đầu.

C. U-rum-si.

D. Quý Dương.

Xem lời giải »


Câu 28:

Trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung Quốc có quy mô lớn?

A. Thượng Hải.

B. Vũ Hán.

C. Trùng Khánh.

D. Thẩm Dương.

Xem lời giải »


Câu 29:

Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở miền Đông Trung Quốc là

A. Lan Châu, Thẩm Dương, Phúc Châu, Thành Đô.

B. Bao Đầu, Cáp Nhĩ Tân, Trùng Khánh, Nam Kinh.

C. Thiên Tân, Hông Công, Quảng Châu, Phúc Châu.

D. Côn Minh, Vũ Hán, Quý Dương, Thẩm Dương.

Xem lời giải »


Câu 30:

Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Bắc Kinh Trung Quốc gồm có

A. sản xuất ô tô, cơ khí, hóa dầu, dệt may.

B. cơ khí, sản xuất ô tô, dệt may, hóa chất.

C. hóa dầu, dệt may, dóng tàu, sản xuất ô tô.

D. dệt may, luyện kim màu, hóa chất, sản xuất ô tô.

Xem lời giải »


Câu 1:

Ngành công nghiệp nào sau đây không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Cáp Nhĩ Tân ở miền Đông Trung Quốc?

A. Luyện kim đen.

B. Cơ khí.

C. Dệt may.

D. Hóa chất.

Xem lời giải »


Câu 2:

Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thẩm Dương là

A. điện tử, viễn thông.

B. luyện kim màu.

C. chế tạo máy bay.

D. đóng tàu.

Xem lời giải »


Câu 3:

Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thiên Tân là

A. Sản xuất ô tô.

B. Cơ khí.

C. Dệt may.

D. Hóa dầu.

Xem lời giải »


Câu 4:

Ngành công nghiệp luyện kim đen ở Trumg Quốc xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp là

A. Cáp Nhĩ Tân, Thuợng Hải, Bắc Kinh, Trùng Khánh.

B. Trùng Khánh, Nam Kinh, Quảng Châu, Vũ Hán.

C. Trùng Khánh, Vũ Hán, Thượng Hải, Bao Đầu.

D. Vũ Hán, U-rum-si, Thành Đô, Thượng Hải.

Xem lời giải »


Câu 5:

Ngành công nghiệp điện tử, viễn thông ở Trung Quốc xuất hiện ở các trung công nghiệp nào sau đây?

A. Quảng Châu, Vũ Hán, Bao Đầu, Thành Đô.

B. Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh, Thâm Dương.

C. Hồng Công, Bắc Kinh, Trùng Khánh, Quảng Châu.

D. Trùng Khánh, Quảng Châu, Thượng Hải, Vũ Hán.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung Quốc không có ngành cơ khí?

A. Thành Đô.

B. Hồng Công.

C. Bao Đầu.

D. Thượng Hải.

Xem lời giải »


Câu 7:

Các trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp chế tạo máy bay ở Trung Quốc là

A. Thượng Hải, Trùng Khánh, Bắc Kinh.

B. Trùng Khánh, Quảng Châu, Thẩm Dương.

C. Thượng Hải, Trùng Khánh, Vũ Hán.

D. Thẩm Dương, Thượng Hải, Trùng Khánh.

Xem lời giải »


Câu 8:

Các trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Trung Quốc là

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Nam Kinh, Trùng Khánh.

B. Trùng Khánh, Nam Kinh, Vũ Hán, Bắc Kinh.

C. Nam Kinh, Bắc Kinh, Trùng Khánh, Thiên Tân.

D. Thiên Tân, Nam Kinh, Bắc Kinh, Hồng Công.

Xem lời giải »


Câu 9:

Các trung tâm công nghiệp nào của Trung Quốc có ngành công nghiệp hóa dầu?

A. Quảng Châu, Thượng Hải, Bắc kinh, Thiên Tân.

B. Thượng Hải, Quảng Châu, Thiên Tân, U-rum-si.

C. Thiên Tân, Thành Đô, Thượng Hải, Quảng Châu.

D. U-rum-si, Quảng Châu, Phúc Châu, Thượng Hải.

Xem lời giải »


Câu 10:

Các trung tâm công nghiệp nào của Trung Quốc có ngành công nghiệp hóa chất?

A. Bắc Kinh, Thành Đô, Thượng Hải, Cáp Nhĩ Tân.

B. Cáp Nhĩ Tân, Thành Đô, Bắc Kinh, Trùng Khánh.

C. Phúc Châu, Quảng Châu, Bắc Kinh, Thành Đô.

D. Thành Đô, Bắc Kinh, Cáp Nhĩ Tân, Phúc Châu.

Xem lời giải »


Câu 11:

Các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung Quốc có ngành công nghiệp luyện kim màu?

A. Quý Dương, Lan Châu, Thượng Hải, Thẩm Dương.

B. Thẩm Dương, Lan Châu, Quý Dương, Côn Minh.

C. Côn Minh, Lan Châu, Quý Dương, Trùng Khánh.

D. Lan Châu, Thẩm Dương, Vũ Hán, Quý Dương.

Xem lời giải »


Câu 12:

Vật nuôi chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là

A. ngựa.

B. bò.

C. trâu.

D. cừu.

Xem lời giải »


Câu 13:

Lúa mì ở Trung Quốc được trồng nhiều ở các đồng bằng nào sau đây?

A. Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc.

C. Hoa Trung, Đông Bắc.

D. Hoa Bắc, Hoa Nam.

Xem lời giải »


Câu 14:

Lúa gạo ở Trung Quốc được trồng nhiều ở các đồng bằng nào sau đây?

A. Đông Bắc, Hoa Bắc.

B. Hoa Bắc, Hoa Trung.

C. Hoa Nam, Đông Bắc.

D. Hoa Trung, Hoa Nam.

Xem lời giải »


Câu 15:

Củ cải đường của Trưng Quốc được trồng chủ yếu ở đồng bằng nào sau đây?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

Xem lời giải »


Câu 16:

Cây bông ở Trung Quốc được trông nhiều ở lưu vực sông nào sau đây?

A. Hắc Long Giang, Tây Giang.

B. Trường Giang, Hắc Long Giang.

C. Hoàng Hà, Trường Giang.

D. Tây Giang, Hoàng Hà.

Xem lời giải »


Câu 17:

Cây mía ở Trung Quốc được trồng nhiều ở đồng bằng nào dưới đây?

A. Hoa Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Hoa Nam.

D. Hoa Trung.

Xem lời giải »


Câu 18:

 Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản.

B. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản.

C. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xưất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khấu và nhập khấu của Nhật Bản.

Xem lời giải »


Câu 19:

* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau :

Để thể hiện dân số và tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ kết hợp.

C. Biểu đồ cột chồng.

D. Biểu đồ tròn.

Xem lời giải »


Câu 20:

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ đường.

Xem lời giải »


Câu 21:

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là

A. 1664,5%.

B. 1665,6%.

C. 1666,7%.

D. 1667,8%.

Xem lời giải »


Câu 22:

So với năm 1990, dân số năm 2010 của Trung Quốc tăng gấp gần

A. 1,1 lần.

B. 1,2 lần.

C. 1,3 lần.

D. 1,4 lần.

Xem lời giải »


Câu 23:

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu ngưòi của Trung Quốc năm 2010 là

A. 4446,5 USD/người.

B. 4447,6 USD/người.

C. 4448,7 USD/người..

D. 4449,8 USD/người.

Xem lời giải »


Câu 24:

Nhận định nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc trong giai đoạn 1990 - 2010?

A. Dân số của Trung Quốc giảm liên tục.

B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc giảm liên tục.

C. So vói năm 1990, số dân Trung Quốc năm 2010 tăng 302,6 triệu người.

D. Tổng sản phẩm trong nước có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn dân số.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho bảng số liệu sau:

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Nhận xét nào sau đây không đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc trong giai đoạn 1990 - 2010?

A. Giá trị các khu vực kinh tế nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đều tăng.

B. Giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng tăng ít hơn giá trị khu vực dịch vụ.     

C. Giá trị khu vực dịch vụ luôn nhỏ hon giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng.

D. Giá trị khu vực dịch vụ có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng.

Xem lời giải »


Câu 26:

* Căn cứ vào biểu đồ trên, trả lời các câu hỏi sau : 

Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc năm 2010, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là

A. công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ.

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.

C. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản.

D. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.

Xem lời giải »


Câu 27:

Trong giai đoạn 1990 – 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc có sự chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ.

B. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.

C. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.

D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.

Xem lời giải »


Câu 28:

Trong giai đoạn 1990 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của T'rung Quốc có sự chuyến dịch theo hướng tăng ti trọng của khu vực

A. công nghiệp và xây dựng.

B. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.

C. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.

D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng.

Xem lời giải »


Câu 29:

Nhận định nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2010?

A. Ti trọng khu vực dịch vụ giảm.

B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất.

C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.

D. Tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng.

Xem lời giải »


Câu 30:

Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc năm 2010, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là

A. công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ.

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.

C. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản.

D. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.

Xem lời giải »


Câu 1:

Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này

A. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.

B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu.

C. Ít thiên tai.

D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.

Xem lời giải »


Câu 2:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do

A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.

B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.

C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.

D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.

Xem lời giải »


Câu 3:

Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A. Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội.

B. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C. Mất cân bằng phân bố dân cư.

D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.

Xem lời giải »


Câu 4:

Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?

A. Khí hậu ôn đới lục địa.

B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.

C. Khí hậu ôn đới gió mùa.

D. Khí hậu ôn đới hải dương.

Xem lời giải »


Câu 5:

Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?

A. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa.

B. Phía Tây bắc của miền Đông.

C. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn.

D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.

Xem lời giải »


Câu 6:

Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là

A. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, tập trung chủ yếu ở nông thôn.

B. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.

C. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.

D. dân cư phân bố không đều tập trung chủ yếu ở miền Đông.

Xem lời giải »


Câu 7:

Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?

A. Có trên 50 dân tộc khác nhau.

B. Người Hán chiếm trên 90% dân số.

C. Dân thành thị chiếm 37% số dân.

D. Dân tộc thiểu số sống tại vùng núi.

Xem lời giải »


Câu 8:

Với đặc điểm “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 200B tới 530B và khoảng 730Đ tới 1350Đ, giáp 14 nước, Trung Quốc có thuận lợi cơ bản về mặt kinh tế - xã hội là

A. có nhiều dân tộc cùng sinh sống.

B. có nhiều tài nguyên thiên nhiên.

C. có thể giao lưu với nhiều quốc gia.

D. phân chia thành 22 tỉnh, 5 khu tự trị.

Xem lời giải »


Câu 9:

Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu nước?

A. 16 nước.

B. 13 nước.

C. 14 nước.

D. 15 nước.

Xem lời giải »


Câu 10:

Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua

A. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản.

B. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây.

C. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam.

D. sự đa dạng của địa hình và khí hậu.

Xem lời giải »


Câu 11:

Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới?

A. Chiếm khoảng 1/4.

B. Chiếm khoảng 1/5.

C. Chiếm khoảng 1/6.

D. Chiếm khoảng 1/7.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nhận xét nào sau đây không chính xác về sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.

B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.

C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.

D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nhận định nào dưới đây không phải là những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?

A. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng.

B. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi.

C. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn.

D. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản.

Xem lời giải »


Câu 14:

Miền Tây Trung Quốc dân cư tập trung thưa thớt, chủ yếu do

A. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.

B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.

C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.

D. nhiều hoang mạc, bồn địa.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dùng nào sau đây?

A. Cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.

B. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012.

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.

D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.

Xem lời giải »


Câu 2:

Nhận định nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?

A. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.

B. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.

C. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.

D. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.

Xem lời giải »


Câu 3:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do

A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.

B. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.

C. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.

D. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nhận định nào sau đây không đúng về thuận lợi của đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc đối với phát triển kinh tế?

A. Lực lượng lao động dồi dào.

B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.

C. Lao động phân bố đều trong cả nước.

D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tiềm năng to lớn về đặc điểm lao động tới phát triển kinh tế - xã hội ở Trung Quốc?

A. Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.

B. Nguồn nhân lực ngày càng giảm chất lượng.

C. Lao động hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.

D. Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.

Xem lời giải »


Câu 6:

Nhận định nào sau đây không đúng về hậu quả của tư tưởng trọng nam ở Trung Quốc?

A. Ảnh hưởng tiêu cực đến cơ cấu giới tính.

B. Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai.

C. Tạo ra nguồn lao động có sức mạnh.

D. Tạo ra nhiều vấn đề xã hội cho đất nước và kinh tế.

Xem lời giải »


Câu 7:

Mặt tiêu cực của chính sách dân số “1 con” ở Trung Quốc là

A. tỉ lệ dân thành thị tăng.

B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C. giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

D. chất lượng đời sống dân cư được cải thiện.

Xem lời giải »


Câu 8:

Nhận định nào dưới đây không phải là tác động của chính sách dân số “Mỗi gia đình chỉ có một con” tới kinh tế - xã hội Trung Quốc?

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.

B. Chênh lệch lớn cơ cấu giới tính khi sinh.

C. Thủ tiêu tư tưởng trọng nam khinh nữ.

D. Đẩy nhanh hơn tốc độ già hóa dân số.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nhận định nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn?

A. Khí hậu ôn đới lục địa.

B. Nguồn lao động dồi dào.

C. Địa hình bằng phẳng hơn.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Xem lời giải »


Câu 10:

Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?

A. Tacla Macan.

B. Kalahari.

C. Victoria Lớn.

D. Colorado.

Xem lời giải »


Câu 11:

Đặc điểm chung nào dưới đây là của địa hình Trung Quốc và Việt Nam?

A. Chủ yếu là đồng bằng châu thổ rộng lớn.

B. Núi phân bố ở phía tây, đồng bằng ở phía đông.

C. Phía Tây có các hoang mạc, bán hoang mạc

D. Địa hình không có sự phân hóa.

Xem lời giải »


Câu 12:

Trung Quốc và Việ Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây?

A. Campuchia.

B. Thái Lan.

C. Lào.

D. Mianma.

Xem lời giải »


Câu 13:

Đường kinh tuyến được coi như là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là

A. Kinh tuyến 150Đ.

B. Kinh tuyến 1000Đ.

C. Kinh tuyến 1050Đ.

D. Kinh tuyến 1100Đ.

Xem lời giải »


Câu 14:

Nguyên nhân chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới?

A. Cơ cấu dân số trẻ.

B. Tốc độ gia tăng dân cao.

C. Dân số nam nhiều.

D. Quy mô dân số đông.

Xem lời giải »


Câu 1:

Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là

A. Lúa mì, khoai tây, củ cải đường.

B. Lúa gạo, mía, chè, bông.

C. Lúa mì, lúa gạo, khoai tây.

D. Lúa gạo, ngô, hướng dương.

Xem lời giải »


Câu 2:

Đồng bằng ở Trung Quốc có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để trồng củ cải đường là

A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tác động to lớn nhất của việc đa dạng các loại hình trường phổ thông, chuyên nghiệp, đại học,… đối với xã hội ở Trung Quốc?

A. Giúp người học có nhiều lựa chọn hơn khi bước vào các kì tuyển sinh toàn quốc.

B. Chuẩn bị đội ngũ lao động có chất lượng cao cho công cuộc hiện đại hóa đất nước.

C. Hoàn thành được chỉ tiêu của các kế hoạch về giáo dục hiện đại Trung Quốc.

D. Tạo lực hút lớn với các sinh viên, học sinh thế giới có nhu cầu du học ở Trung Quốc.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tiềm năng to lớn nào dưới đây về đặc điểm lao động tới phát triển kinh tế - xã hội ở Trung Quốc?

A. Nguồn nhân lực ngày càng giảm chất lượng.

B. Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.

C. Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.

D. Lao động hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.

Xem lời giải »


Câu 5:

Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A. làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội.

B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C. mất cân bằng phân bố dân cư.

D. tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tại sao ở Việt Nam và Trung Quốc ngành nông nghiệp là ngành không thể thiếu?

A. Đông dân.

B. Nhiều thành phần dân tộc.

C. Có nhiều đồng bằng.

D. Cung cấp nông sản xuất khẩu.

Xem lời giải »


Câu 7:

Trung Quốc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trong nhiều lĩnh vực trên nền tảng nào dưới đây?

A. Tình hữu nghị và sự ổn định lâu dài.

B. Tình đoàn kết và sự thịnh vượng.

C. Tình láng giềng và hợp tác toàn diện.

D. Tình thân và hướng tới tương lai.

Xem lời giải »


Câu 8:

Nhận định nào dưới đây không phải là tác động của chính sách dân số “Mỗi gia đình chỉ có một con” tới kinh tế - xã hội Trung Quốc?

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.

B. Chênh lệch lớn cơ cấu giới tính khi sinh.

C. Thủ tiêu tư tưởng trọng nam khinh nữ.

D. Đẩy nhanh hơn tốc độ già hóa dân số.

Xem lời giải »


Câu 9:

Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do

A. nền kinh tế phát triển.

B. gần biển, khí hậu mát mẻ.

C. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng.

D. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.

Xem lời giải »


Câu 10:

Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào dưới đây để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.

B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.

C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Xem lời giải »


Câu 11:

Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do

A. có nhiều đồi núi cao, đồng bằng.

B. có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa.

C. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển.

D. nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nguyên nhân chính tạo nên những vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn ở miền Tây Trung Quốc?

A. Động đất mạnh, núi lửa phun trào.

B. Khí hậu ôn đới lục địa.

C. Hoạt động công nghiệp mạnh mẽ.

D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong lịch sử, người dân Trung Quốc mang vải lụa, gấm vóc,... đến trao đổi với người dân ở Ba Tư và La Mã và ngược lại bằng con đường nào?

A. Đường sắt Đông – Tây.

B. Đường sông Hoàng Hà.

C. Con đường tơ lụa.

D. Vòng qua biển Đông.

Xem lời giải »


Câu 14:

Hiện nay để phát triển kinh tế miền Tây Trung Quốc thì Nhà nước đã tiến hành xây dựng tuyến đường quan trọng nào?

A. Đường sắt Đông – Tây.

B. Đường sông Hoàng Hà – Trường Giang.

C. Các sân bay ở miền Tây.

D. Đường vành đai Bắc Kinh.

Xem lời giải »


Câu 1:

Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do

A. Sản lượng lương thực thấp.

B. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.

C. Dân số đông nhất thế giới.

D. Năng suất cây lương thực thấp.

Xem lời giải »


Câu 2:

Vùng nông nghiệp trù phú của Trung Quốc là

A. Đồng bằng châu thổ các sông lớn.

B. Đồng bằng Đông Bắc.

C. Đồng bằng Hoa Bắc.

D. Đồng bằng Hoa Nam.

Xem lời giải »


Câu 3:

Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường.

B. Lúa gạo, mía, bông.

C. Lúa mì, lúa gạo, ngô.

D. Lúa gạo, hướng dương, chè.

Xem lời giải »


Câu 4:

Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?

A. Chế tạo máy.

B. Dệt may.

C. Sản xuất ô tô.

D. Hóa chất.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nghành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là

A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

B. Chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.

D. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?

A. Lương thực.

B. Củ cải đường.

C. Mía.

D. Chè.

Xem lời giải »


Câu 7:

Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

A. tiến hành cải cách ruộng đất.

B. tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.

C. thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.

D. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đặc điểm nào dưới đây là thế mạnh tự nhiên quan trọng nhất để miền Tây Trung Quốc phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?

A. Đồng bằng lớn.

B. Rừng và đồng cỏ.

C. Khí hậu gió mùa.

D. Vùng biển rộng.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở Trung Quốc là

A. Trùng Khánh.

B. Côn Minh.

C. Vũ Hán.

D. Quảng Châu.

Xem lời giải »


Câu 10:

Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?

A. Hoa Trung và Hoa Nam.

B. Hoa Bắc và Hoa Trung.

C. Đông Bắc và Hoa Trung.

D. Đông Bắc và Hoa Bắc.

Xem lời giải »


Câu 11:

Các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là

A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.

C. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.

D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

Xem lời giải »


Câu 12:

Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

A. Lúa gạo, ngô.

B. Chè, bông.

C. Chè, lúa mì.

D. Bông, lợn.

Xem lời giải »


Câu 13:

Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là

A. Bò.

B. Dê.

C. Cừu.

D. Ngựa.

Xem lời giải »


Câu 14:

Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nào dưới đây?

A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.

B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.

C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.

D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.

Xem lời giải »


Câu 1:

Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Điện, luyện kim, cơ khí.

B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.

C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.

D. Điện, chế tạo máy, cơ khí.

Xem lời giải »


Câu 2:

Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A. Miền Tây.

B. Miền Đông.

C. Ven biển.

D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.

Xem lời giải »


Câu 3:

Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.

C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.

D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở Trung Quốc là

A. Vũ Hán.

B. Quảng Châu.

C. Trùng Khánh.

D. Côn Minh.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nền công nghiệp Trung Quốc đã có những chuyển đổi nào dưới đây?

A. Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy.

B. Từ Sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém.

C. Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.

D. Từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao.

Xem lời giải »


Câu 6:

Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là

A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.

B. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

C. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao thế giới.

D. Không còn tình trạng đói nghèo.

Xem lời giải »


Câu 7:

Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. Chính sách chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.

C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.

D. Chính sách phát triển nền kinh tế chỉ huy.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc?

A. Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.

B. Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.

C. Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.

D. Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nhận định nào dưới đây không phải là các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc?

A. Xây dựng mới đường giao thông.

B. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.

C. Phổ biến giống thuần chủng.

D. Giao quyền sử dụng đất cho dân.

Xem lời giải »


Câu 10:

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến Trung Quốc tập trung thực hiện chính sách công nghiệp mới vào 5 ngành chủ yếu nào dưới đây?

A. Vì là những ngành có thể trang bị cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật cho nền kinh tế - xã hội hiện tại, tương lai.

B. Vì là những ngành có tốc độ tăng trưởng cao, đẩy mạng tốc độ tăng trưởng tăng GDP của nền kinh tế.

C. Vì là những ngành có thế mạnh sẵn có về tự nhiên và kinh tế xã hội Trung Quốc ở thời điểm hiện tại.

D. Vì là những ngành có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân khi mức sống được cải thiện.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cây trồng nào dưới đây chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc?

A. Cây công nghiệp.

B. Cây lương thực.

C. Cây ăn quả.

D. Cây thực phẩm.

Xem lời giải »


Câu 12:

Sản phẩm nào dưới đây không phải là phát minh quan trọng của Trung Quốc thời trung đại?

A. Thuốc súng.

B. Kĩ thuật in.

C. Máy hơi nước.

D. Kim chỉ nam.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nhận định nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn?

A. Địa hình bằng phẳng hơn.

B. Khí hậu ôn đới lục địa.

C. Nguồn lao động dồi dào.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Xem lời giải »


Câu 14:

Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do

A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới.

B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

C. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp.

D. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.

Xem lời giải »


Câu 1:

Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là

A. Bò.

B. Dê.

C. Cừu.

D. Ngựa.

Xem lời giải »


Câu 2:

Dựa vào bảng số liệu GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (câu 1), trả lời câu hỏi: Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 1985 – 2014 là

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột chồng.

D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

Xem lời giải »


Câu 3:

Nhận định nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?

A. Thay đổi cơ chế quản lý.

B. Thực hiện chính sách mở cửa.

C. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.

D. Ưu tiên phát triện công nghiệp truyền thống.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A. Địa hình và khí hậu.

B. Biển và khoáng sản.

C. Sông ngòi và khí hậu.

D. Địa hình và rừng.

Xem lời giải »


Câu 5:

Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do

A. sản lượng lương thực thấp.

B. diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.

C. dân số đông nhất thế giới.

D. năng suất cây lương thực thấp.

Xem lời giải »


Câu 6:

Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào dưới đây là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Cơ khí chính xác.

B. Lương thực thực phẩm.

C. Công nghiệp hóa chất.

D. Công nghệ thông tin.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nguyên nhân chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới?

A. Dân số nam nhiều.

B. Quy mô dân số đông.

C. Cơ cấu dân số trẻ.

D. Tốc độ gia tăng dân cao.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: %)

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?

A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.

B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.

C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.

D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A. Sông ngòi và khí hậu.

B. Địa hình và rừng.

C. Địa hình và khí hậu.

D. Biển và khoáng sản.

Xem lời giải »


Câu 10:

Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?

A. Miền Bắc chỉ phát triển cây trồng có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.

B. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

C. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.

D. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.

Xem lời giải »


Câu 11:

Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào không phải là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Điện tử.

B. Cơ khí chính xác.

C. Hóa chất.

D. Sản xuất máy tự động.

Xem lời giải »


Câu 12:

Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là

A. phổ biến giống thuần chủng.

B. xây dựng mới đường giao thông.

C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.

D. giao quyền sử dụng đất cho dân.

Xem lời giải »


Câu 13:

Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc?

A. Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.

B. Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.

C. Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.

D. Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %)

Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ đường.

Xem lời giải »


Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11 chọn lọc, có đáp án hay khác: