X

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 2: Mục lục sách


Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 2: Mục lục sách

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 2: Mục lục sách sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 2: Mục lục sách - Chân trời sáng tạo

Câu 1. (trang 87 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Nghe – viết: Mẹ của Oanh (từ Giờ Tiếng Việt đến chế tạo).

Hướng dẫn

Học sinh nghe giáo viên đọc từng cụm từ trong bài và viết vào vở bài tập.

Mẹ của Oanh

Giờ tiếng việt, cô cho các bạn giới thiệu về công việc của bố mẹ mình. Lan hãnh diện với bạn bè vì bố mẹ là bác sĩ. Tuấn say sưa kể về những cỗ máy mà bố chế tạo.

Câu 2. (trang 87 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Điền vần eo hoặc vần oeo vào chỗ trống và thêm dấu thanh (nếu cần):

      Chú m....... mướp

      Thích l............. trèo

      Trèo không kh......

      Nên nằm kh......

                              Theo Phạm Văn Tình

Trả lời

Chú mèo mướp

      Thích leo trèo

      Trèo không khéo

      Nên nằm khoeo.

                              Theo Phạm Văn Tình

Câu 3. (trang 88 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Chọn tiếng trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống:

a. (dầm, rầm):            ................. rộ                         ............... mưa

    (dụng, rụng):          rơi ..................                      sử ...................

    (du, ru):                  ............ lịch                           ............... ngủ

b. (giặc, giật):             tắm ...............                        đánh .....................

    (chắc, chắt):            vững .................                    ............... lọc

    (sắc, sắt):                 ............. thép                         xuất .................

Trả lời

a. (dầm, rầm):            rầm rộ                                   dầm mưa

    (dụng, rụng):          rơi rụng                                 sử dụng

    (du, ru):                  du lịch                                   ru ngủ

b. (giặc, giật):             tắm giặt                                 đánh giặc

    (chắc, chắt):            vững chắc chắt lọc

    (sắc, sắt):                 sắt thép                                 xuất sắc

Câu 4. (trang 88 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Viết từ ngữ chỉ công việc, nghề nghiệp của mỗi người có trong bức tranh dưới đây:

Tập 1 trang 87 Bài 2: Mục lục sách

Tập 1 trang 87 Bài 2: Mục lục sách

Trả lời

Tập 1 trang 87 Bài 2: Mục lục sách

Tập 1 trang 87 Bài 2: Mục lục sách

Câu 5. (trang 89 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Viết 1 -2 câu về công việc của mỗi người có trong bức tranh ở bài tập 4 (theo mẫu).

Ai (cái gì, con gì)

làm gì?

Bác nông dân

cấy lúa.

...............................................................

...............................................................

...............................................................

...............................................................


..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................


Trả lời

Ai (cái gì, con gì)

làm gì?

Bác nông dân

cấy lúa.

Chú phi công

lái máy bay.

Bác sĩ

khám bệnh.

Câu 6. (trang 89 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Viết 4 – 5 câu tả chú gấu bông dựa vào hình và từ gợi ý:

tên 

đặc điểm

tình cảm

hình dáng

màu sắc

bộ phận nổi bật

Tập 1 trang 87 Bài 2: Mục lục sách

Trả lời

Em có một chú gấu bông tên là Puma. Chú gấu bông rất đáng yêu, mềm mại. Chú gấu có dáng mập mạp. Bộ phận nổi bật nhất của chú là chiếc bụng to. Em rất yêu thích chú gấu bông của mình.

Câu 7. (trang 90 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài thơ về nghề nghiệp.

PHIẾU ĐỌC SÁCH

Tên bài thơ: .................................................

Tác giả hoặc tập thơ: .......................................................

Nghề nghiệp: …………………………………………                              

Hình ảnh đẹp: ……………………………………….

Trả lời

PHIẾU ĐỌC SÁCH

Tên bài thơ: Bé làm hoạ sĩ

Tác giả hoặc tập thơ: Tạ Minh Thuỷ

Nghề nghiệp: Hoạ sĩ                             

Hình ảnh đẹp: muốn làm hoạ sĩ để vẽ ông mặt trời.

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay khác: