15 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Cánh diều Chương 6 có đáp án 2024
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chương 6: Một số quy luật của vỏ địa lí sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.
15 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Cánh diều Chương 6 có đáp án 2024
Câu 1. Với quy luật về sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, khi tiến hành các hoạt động khai thác tự nhiên trong lớp vỏ địa lí cần hết sức chú ý đến vấn đề nào dưới đây?
A. Mỗi thành phần của lớp vỏ địa lí là một bộ phận riêng biệt nên cần bảo vệ.
B. Để đạt hiệu quả cao, cần tác động vào các thành phần của vỏ địa lí cùng lúc.
C. Các thành phần của lớp vỏ địa lí có thể gây phản ứng dây chuyền với nhau.
D. Hạn chế việc tác động của con người vào các thành phần của lớp vỏ địa lí.
Câu 2. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa
A. các địa quyển trong lớp vỏ Trái Đất.
B. các bộ phận lãnh thổ của vỏ địa lí.
C. lớp vỏ địa lí với vỏ của Trái Đất.
D. các thành phần trong lớp vỏ địa lí.
Câu 3. Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của lớp vỏ địa lí?
A. Tầng badan nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lí và vỏ đại dương.
B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu.
C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa bao gồm tất cả các lớp của vỏ đại dương.
D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển không có sự xâm nhập lẫn nhau.
Câu 4. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi?
A. Thực vật, hồ đầm.
B. Lượng mưa tăng lên.
C. Hàm lượng phù sa tăng.
D. Độ dốc lòng sông.
Câu 5. Biểu hiện về sự tác động của khí quyển tới thổ nhưỡng quyển là
A. mưa lớn, mang lại nguồn nước dồi dào thúc đẩy sinh vật phát triển xanh tốt hơn.
B. nhiệt độ và độ ẩm lớn thúc đẩy quá trình phá hủy đá, hình thành đất nhanh hơn.
C. diện tích rừng đầu nguồn thu hẹp sẽ gia tăng các thiên tai lũ quét, lở đất vùng núi.
D. ở xích đạo ẩm và lượng mưa lớn mang lại nguồn nước dồi dào cho các con sông.
Câu 6. Sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ là biểu hiện rõ nhất của quy luật nào dưới đây?
A. Quy luật địa mạo.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật địa ô.
D. Quy luật đai cao.
Câu 7. Biểu hiện về sự tác động của khí quyển tới thổ nhưỡng quyển ở nước ta là
A. ven biển miền Trung có nhiều đất cát pha, ít phù sa.
B. quá trình hình thành đất chủ yếu là quá trình feralit.
C. vùng Tây Nguyên của nước ta chủ yếu là đất badan.
D. đồng bằng chủ yếu đất phù sa, ven biển có đất mặn.
Câu 8. Lớp vỏ địa lí được cấu tạo bởi các thành phần nào sau đây?
A. Khí hậu, thực vật, động vật, địa hình, thổ nhưỡng.
B. Đất, đá, sinh vật, địa hình, khí hậu, cảnh quan.
C. Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, sinh quyển.
D. Tầng trầm tích, tầng granit, tầng badan, lớp Manti.
Câu 9. Góc chiếu của tia sáng mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ là nguyên nhân dẫn tới quy luật nào dưới đây?
A. Quy luật địa ô.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật thống nhất.
D. Quy luật đai cao.
Câu 10. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất biểu hiện của quy luật
A. Quy luật thống nhất.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật phi địa đới.
D. Quy luật nhịp điệu.
Câu 11. Các đai khí áp từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
B. Áp cao, áp thấp, áp thấp, áp cao.
C. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
Câu 12. Các đới gió trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?
A. Gió Đông cực, gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới.
B. Gió Tây ôn đới, gió Đông cực, gió Mậu dịch.
C. Gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.
D. Gió Mậu dịch, gió Đông cực, gió Tây ôn đới.
Câu 13. Theo hướng từ cực về xích đạo, các kiểu thảm thực vật phân bố theo thứ tự nào sau đây?
A. Đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá kim, rừng lá rộng.
B. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng.
C. Đài nguyên, rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm.
D. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm.
Câu 14. Các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?
A. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực.
B. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.
C. Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực.
D. Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.
Câu 15. Theo hướng từ xích đạo về cực, các kiểu thảm thực vật phân bố theo thứ tự nào sau đây?
A. Rừng lá rộng, đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng nhiệt đới.
B. Rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng, đài nguyên, rừng nhiệt đới.
C. Đài nguyên, rừng nhiệt đới, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng nhiệt đới, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng, đài nguyên.
Câu 1:
Với quy luật về sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, khi tiến hành các hoạt động khai thác tự nhiên trong lớp vỏ địa lí cần hết sức chú ý đến vấn đề nào dưới đây?
A. Mỗi thành phần của lớp vỏ địa lí là một bộ phận riêng biệt nên cần bảo vệ.
B. Để đạt hiệu quả cao, cần tác động vào các thành phần của vỏ địa lí cùng lúc.
C. Các thành phần của lớp vỏ địa lí có thể gây phản ứng dây chuyền với nhau.
D. Hạn chế việc tác động của con người vào các thành phần của lớp vỏ địa lí.
Câu 2:
Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa
A. các địa quyển trong lớp vỏ Trái Đất.
B. các bộ phận lãnh thổ của vỏ địa lí.
C. lớp vỏ địa lí với vỏ của Trái Đất.
D. các thành phần trong lớp vỏ địa lí.
Câu 3:
Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của lớp vỏ địa lí?
A. Tầng badan nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lí và vỏ đại dương.
B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu.
C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa bao gồm tất cả các lớp của vỏ đại dương.
D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển không có sự xâm nhập lẫn nhau.
Câu 4:
Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi?
A. Thực vật, hồ đầm.
B. Lượng mưa tăng lên.
C. Hàm lượng phù sa tăng.
D. Độ dốc lòng sông.
Câu 5:
Biểu hiện về sự tác động của khí quyển tới thổ nhưỡng quyển là
A. mưa lớn, mang lại nguồn nước dồi dào thúc đẩy sinh vật phát triển xanh tốt hơn.
B. nhiệt độ và độ ẩm lớn thúc đẩy quá trình phá hủy đá, hình thành đất nhanh hơn.
C. diện tích rừng đầu nguồn thu hẹp sẽ gia tăng các thiên tai lũ quét, lở đất vùng núi.
D. ở xích đạo ẩm và lượng mưa lớn mang lại nguồn nước dồi dào cho các con sông.
Câu 6:
Sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ là biểu hiện rõ nhất của quy luật nào dưới đây?
A. Quy luật địa mạo.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật địa ô.
D. Quy luật đai cao.
Câu 7:
Biểu hiện về sự tác động của khí quyển tới thổ nhưỡng quyển ở nước ta là
A. ven biển miền Trung có nhiều đất cát pha, ít phù sa.
B. quá trình hình thành đất chủ yếu là quá trình feralit.
C. vùng Tây Nguyên của nước ta chủ yếu là đất badan.
D. đồng bằng chủ yếu đất phù sa, ven biển có đất mặn.
Câu 8:
Lớp vỏ địa lí được cấu tạo bởi các thành phần nào sau đây?
A. Khí hậu, thực vật, động vật, địa hình, thổ nhưỡng.
B. Đất, đá, sinh vật, địa hình, khí hậu, cảnh quan.
C. Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, sinh quyển.
D. Tầng trầm tích, tầng granit, tầng badan, lớp Manti.
Câu 9:
Góc chiếu của tia sáng mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ là nguyên nhân dẫn tới quy luật nào dưới đây?
A. Quy luật địa ô.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật thống nhất.
D. Quy luật đai cao.
Câu 10:
Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất biểu hiện của quy luật
A. Quy luật thống nhất.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật phi địa đới.
D. Quy luật nhịp điệu.
Câu 11:
Các đai khí áp từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
B. Áp cao, áp thấp, áp thấp, áp cao.
C. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
Câu 12:
Các đới gió trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?
A. Gió Đông cực, gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới.
B. Gió Tây ôn đới, gió Đông cực, gió Mậu dịch.
C. Gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.
D. Gió Mậu dịch, gió Đông cực, gió Tây ôn đới.
Câu 13:
Theo hướng từ cực về xích đạo, các kiểu thảm thực vật phân bố theo thứ tự nào sau đây?
A. Đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá kim, rừng lá rộng.
B. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng.
C. Đài nguyên, rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm.
D. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm.
Câu 14:
Các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?
A. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực.
B. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.
C. Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực.
D. Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.
Câu 15:
Theo hướng từ xích đạo về cực, các kiểu thảm thực vật phân bố theo thứ tự nào sau đây?
A. Rừng lá rộng, đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng nhiệt đới.
B. Rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng, đài nguyên, rừng nhiệt đới.
C. Đài nguyên, rừng nhiệt đới, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng nhiệt đới, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng, đài nguyên.