Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Chương 3 (có đáp án): Khí quyển
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 3: Khí quyển sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Chương 3 (có đáp án): Khí quyển
Câu 1:
Vào mùa đông, miền Bắc nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí
A. ôn đới.
B. xích đạo.
C. chí tuyến.
D. địa cực.
Câu 2:
Dải hội tụ nhiệt đới là mặt tiếp xúc của hai khối khí
A. chí tuyến hải Dương và xích đạo.
B. chí tuyến và xích đạo.
C. chí tuyến lục địa và xích đạo.
D. bắc xích đạo và nam xích đạo.
Câu 3:
Nhận định nào sau đây không đúng về hơi nước trong khí quyển?
A. Vai trò quan trọng với khí hậu toàn cầu.
B. Không thể nhìn thấy bằng mắt thường.
C. Phân bố không đồng đều trên Trái Đất.
D. Chiếm tỉ lệ tương đối nhỏ, chưa đến 1%.
Câu 4:
Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí?
A. Hơi nước.
B. Nitơ.
C. Ôxi.
D. Cacbonic.
Câu 5:
Frông ôn đới hình thành do sự tiếp xúc của hai khối khí
A. ôn đới và chí tuyến.
B. địa cực và ôn đới.
C. ôn đới lục địa và ôn đới hải Dương.
D. địa cực lục địa và địa cực hải Dương.
Câu 6:
Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của
A. lớp man ti trên.
B. bức xạ mặt trời.
C. lớp vỏ lục địa.
D. thạch quyển.
Câu 10:
Khối khí nằm ở hai bên của frông có sự khác biệt cơ bản về
A. thành phần ô-xy.
B. tính chất vật lí.
C. tốc độ di chuyển.
D. độ dày và hướng.
Câu 11:
Các khối khí chính trên Trái Đất là
A. cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
B. hàn đới, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
C. Nam cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
D. Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
Câu 12:
Nhân tố nào sau đây không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?
A. Độ lớn góc nhập xạ.
B. Thời gian chiếu sáng.
C. Tính chất mặt đệm.
D. Độ che phủ thực vật.
Câu 13:
Dải hội tụ nhiệt đới khác với frông ở đặc điểm nào sau đây?
A. Gây nhiễu loạn thời tiết và gây ra mưa nhiều.
B. Di chuyển theo chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
C. Là nơi gặp nhau của các khối khí khác nhau.
D. Phạm vi hoạt động hẹp, quanh khu vực xích đạo.
Câu 14:
Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là
A. nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng.
B. nhiệt từ các tầng của khí quyển truyền vào.
C. nhiệt từ trong lòng Trái Đất truyền ra ngoài.
D. bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời xuống Trái Đất.
Câu 15:
Nguyên nhân chính làm cho nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ xích đạo về hai cực là
A. không khí càng loãng.
B. góc nhập xạ giảm.
C. thời gian chiếu sáng giảm.
D. áp suất không khí giảm.
Câu 1:
Ở Bắc bán cầu, gió Tây ôn đới thổi quanh năm theo hướng
A. đông nam.
B. tây nam.
C. đông bắc.
D. tây bắc.
Câu 3:
Đặc điểm của gió mùa là
A. nhiệt độ các mùa giống nhau.
B. tính chất không đổi theo mùa.
C. hướng gió thay đổi theo mùa.
D. độ ẩm các mùa tương tự nhau.
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây không đúng với gió mùa?
A. Do chênh lệch áp giữa các đới gây ra.
B. Mùa đông thổi từ lục địa ra đại dương.
C. Mùa hạ thổi từ đại dương vào đất liền.
D. Thường xảy ra ở phía đông đới nóng.
Câu 5:
Ở Bắc bán cầu, gió Mậu dịch thổi quanh năm theo hướng
A. đông nam.
B. đông bắc.
C. tây bắc.
D. tây nam.
Câu 6:
Gió Đông cực thổi từ áp cao
A. cực về ôn đới.
B. chí tuyến về xích đạo.
C. cực về xích đạo.
D. chí tuyến về ôn đới.
Câu 7:
Loại gió nào sau đây có tính chất khô?
A. Gió Mậu dịch.
B. Gió biển, đất.
C. Gió mùa.
D. Gió Tây ôn đới.
Câu 8:
Nguyên nhân hình thành gió mùa chủ yếu là do
A. sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa.
B. hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa.
C. sự phân bố các vành đai áp xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo.
D. các lục địa và các đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa.
Câu 10:
Gió Mậu dịch thổi từ áp cao
A. chí tuyến về xích đạo.
B. cực về xích đạo.
C. cực về ôn đới.
D. chí tuyến về ôn đới.
Câu 11:
Gió nào sau đây thường gây nhiều mưa cho khu vực Đông Nam Á?
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió Đông Bắc từ phương Bắc đến.
C. Tín phong bán cầu Nam.
D. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 12:
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự thay đổi của các vùng khí áp cao và khí áp thấp ở lục địa và đại dương theo mùa?
A. Hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa.
B. Giữa lục địa và đại dương có sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều theo mùa.
C. Các vành đai khí áp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo.
D. Các lục địa và các đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa.
Câu 13:
Vào mùa hạ, trung tâm áp thấp I-ran (Nam Á) hút gió
A. Mậu dịch từ bán cầu Nam và tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. Mậu dịch từ bán cầu Nam và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc.
C. tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc.
D. từ Bắc Ấn Độ Dương và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc.
Câu 14:
Về mùa đông, gió Đông Bắc thổi từ các cao áp phương Bắc về phía nam có tính chất
A. nóng, khô.
B. nóng, ẩm.
C. lạnh, khô.
D. lạnh, ẩm.
Câu 15:
Gió đất có cường độ mạnh nhất vào khoảng
A. đầu buổi chiều.
B. đầu buổi tối.
C. lúc giữa khuya.
D. lúc gần sáng.
Câu 1:
Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là
A. bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời xuống Trái Đất.
B. nhiệt từ trong lòng Trái Đất truyền ra ngoài.
C. nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng.
D. nhiệt từ các tầng của khí quyển truyền vào.
Câu 2:
Nguyên nhân chính làm cho nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ xích đạo về hai cực là
A. góc nhập xạ giảm.
B. không khí càng loãng.
C. áp suất không khí giảm.
D. thời gian chiếu sáng giảm.
Câu 3:
Tại một ngọn núi, thường có mưa nhiều ở
A. đỉnh núi cao.
B. sườn đón gió.
C. sườn khuất gió.
D. sườn núi cao.
Câu 4:
Thứ tự từ xích đạo về cực là các khối khí
A. Xích đạo, chí tuyến, cực, ôn đới.
B. Xích đạo, cực, ôn đới, chí tuyến.
C. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
D. Xích đạo, ôn đới, chí tuyến, cực.
Câu 5:
Những địa điểm nào sau đây thường có mưa ít?
A. Sườn núi khuất gió, nơi có dòng biển lạnh.
B. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới, khu vực áp cao.
C. Miền có gió mùa, nơi có gió luôn thổi đến.
D. Khu vực khí áp thấp, nơi có frông hoạt động.
Câu 6:
Dải hội tụ nhiệt đới khác với frông ở đặc điểm nào sau đây?
A. Di chuyển theo chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
B. Là nơi gặp nhau của các khối khí khác nhau.
C. Gây nhiễu loạn thời tiết và gây ra mưa nhiều.
D. Phạm vi hoạt động hẹp, quanh khu vực xích đạo.
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của khí quyển?
A. Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôdôn.
B. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất.
C. Rất quan trọng cho phát triển sinh vật.
D. Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của các khối khí?
A. Khối khí cực rất lạnh.
B. Khối khí chí tuyến rất nóng.
C. Khối khí ôn đới lạnh khô.
D. Khối khí xích đạo nóng ẩm.
Câu 9:
Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
A. Cực lục địa.
B. Ôn đới lục địa.
C. Chí tuyến lục địa.
D. Xích đạo lục địa.
Câu 10:
Các vành đai nào sau đây là áp cao?
A. Chí tuyến, ôn đới.
B. Ôn đới, cực.
C. Cực, chí tuyến.
D. Xích đạo, chí tuyến.
Câu 11:
Nơi có ít mưa thường là ở
A. xa đại dương.
B. gần đại dương.
C. khu vực khí áp thấp.
D. trên dòng biển nóng.
Câu 12:
Khí áp là sức nén của
A. không khí xuống mặt nước biển.
B. không khí xuống mặt Trái Đất.
C. luồng gió xuống mặt Trái Đất.
D. luồng gió xuống mặt nước biển.
Câu 13:
Các loại nào gió sau đây có phạm vi địa phương?
A. Gió Tây ôn đới, gió phơn.
B. Gió đất, biển; gió phơn.
C. Gió Mậu dịch; gió mùa.
D. Gió Đông cực; gió đất, biển.
Câu 14:
Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam?
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Ôn đới.
D. Cực.
Câu 15:
Các vành đai nào sau đây là áp thấp?
A. Chí tuyến, ôn đới.
B. Cực, chí tuyến.
C. Ôn đới, xích đạo.
D. Xích đạo, chí tuyến.
.........................
.........................
.........................