Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16 (có đáp án 2024): Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16 (có đáp án 2024): Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số
Câu 1. Tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm được gọi là
A. tỉ suất sinh thô.
B. gia tăng tự nhiên.
C. tỉ suất tử thô.
D. gia tăng cơ học.
Câu 2. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
A. lao động và theo tuổi.
B. lao động và giới.
C. tuổi và theo giới.
D. tuổi và trình độ văn hoá.
Câu 3. Cơ cấu theo giới không ảnh hưởng đến
A. tuổi thọ dân cư.
B. phát triển sản xuất.
C. phân bố sản xuất.
D. đời sống xã hội.
Câu 4. Cơ cấu dân số theo giới không phải biểu thị tương quan giữa giới
A. nam so với giới nữ.
B. nam so với tổng dân.
C. nữ so với giới nam.
D. nữ so với tổng dân.
Câu 5. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là
A. số dân ở cừng thời điểm đó.
B. gia tăng cơ học trên thế giới.
C. động lực phát triển dân số.
D. gia tăng dân số có kế hoạch.
Câu 6. Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước tăng lên không phải là do
A. mức sống thấp.
B. đời sống khó khăn.
C. tự nhiên khắc nghiệt.
D. dễ kiếm việc làm.
Câu 7. Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo
A. giới và theo lao động.
B. lao động và theo tuổi.
C. trình độ văn hoá và theo giới.
D. lao động và trình độ văn hoá.
Câu 8. Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với
A. từng vùng.
B. từng khu vực.
C. qui mô dân số.
D. từng quốc gia.
Câu 9. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?
A. Kinh tế.
B. Thiên tai.
C. Chuyển cư.
D. Tuổi thọ.
Câu 10. Tỉ số giới tính được tính bằng
A. số nữ trên tổng dân.
B. số nam trên số nữ.
C. số nữ trên số nam.
D. số nam trên tổng dân.
Câu 11. Hiện nay, ở các nước đang phát triển tỉ suất giới của trẻ em mới sinh ra thường cao (bé trai rất nhiều hơn bé gái), chủ yếu là do tác động của
A. tâm lí, tập quán.
B. chính sách dân số.
C. hoạt động sản xuất.
D. tự nhiên - sinh học.
Câu 12. Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. vùng lãnh thổ.
B. một khu vực.
C. toàn thế giới.
D. một quốc gia.
Câu 13. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do
A. tỉ lệ sinh giảm.
B. tỉ lệ tử vong tăng.
C. tỉ lệ tử vong giảm.
D. gia tăng tự nhiên giảm.
Câu 14. Nhận định nào sau đây đúng với tình hình gia tăng dân số thế giới hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên tăng nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
B. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới ngày càng giảm.
C. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới khá ổn định.
D. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
Câu 15. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm được gọi là
A. gia tăng cơ học.
B. tỉ suất tử thô.
C. tỉ suất sinh thô.
D. gia tăng tự nhiên.
Câu 1:
Tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm được gọi là
A. tỉ suất sinh thô.
B. gia tăng tự nhiên.
C. tỉ suất tử thô.
D. gia tăng cơ học.
Câu 2:
Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
A. lao động và theo tuổi.
B. lao động và giới.
C. tuổi và theo giới.
D. tuổi và trình độ văn hoá.
Câu 3:
Cơ cấu theo giới không ảnh hưởng đến
A. tuổi thọ dân cư.
B. phát triển sản xuất.
C. phân bố sản xuất.
D. đời sống xã hội.
Câu 4:
Cơ cấu dân số theo giới không phải biểu thị tương quan giữa giới
A. nam so với giới nữ.
B. nam so với tổng dân.
C. nữ so với giới nam.
D. nữ so với tổng dân.
Câu 5:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là
A. số dân ở cừng thời điểm đó.
B. gia tăng cơ học trên thế giới.
C. động lực phát triển dân số.
D. gia tăng dân số có kế hoạch.
Câu 6:
Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước tăng lên không phải là do
A. mức sống thấp.
B. đời sống khó khăn.
C. tự nhiên khắc nghiệt.
D. dễ kiếm việc làm.
Câu 7:
Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo
A. giới và theo lao động.
B. lao động và theo tuổi.
C. trình độ văn hoá và theo giới.
D. lao động và trình độ văn hoá.
Câu 8:
Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với
A. từng vùng.
B. từng khu vực.
C. qui mô dân số.
D. từng quốc gia.
Câu 9:
Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?
A. Kinh tế.
B. Thiên tai.
C. Chuyển cư.
D. Tuổi thọ.
Câu 10:
Tỉ số giới tính được tính bằng
A. số nữ trên tổng dân.
B. số nam trên số nữ.
C. số nữ trên số nam.
D. số nam trên tổng dân.
Câu 11:
Hiện nay, ở các nước đang phát triển tỉ suất giới của trẻ em mới sinh ra thường cao (bé trai rất nhiều hơn bé gái), chủ yếu là do tác động của
A. tâm lí, tập quán.
B. chính sách dân số.
C. hoạt động sản xuất.
D. tự nhiên - sinh học.
Câu 12:
Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. vùng lãnh thổ.
B. một khu vực.
C. toàn thế giới.
D. một quốc gia.
Câu 13:
Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do
A. tỉ lệ sinh giảm.
B. tỉ lệ tử vong tăng.
C. tỉ lệ tử vong giảm.
D. gia tăng tự nhiên giảm.
Câu 14:
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình gia tăng dân số thế giới hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên tăng nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
B. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới ngày càng giảm.
C. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới khá ổn định.
D. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
Câu 15:
Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm được gọi là
A. gia tăng cơ học.
B. tỉ suất tử thô.
C. tỉ suất sinh thô.
D. gia tăng tự nhiên.