X

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2024): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 27: Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2024): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Câu 1. Yếu tố nào sau đây quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải?

A. Vốn đầu tư nước ngoài.

B. Chính sách Nhà nước.

C. Điều kiện tự nhiên.

D. Trình độ lao động.

Câu 2. Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?

A. Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Địa Trung Hải.

Câu 3. Nhận định nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?

A. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.

B. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.

C. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.

D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.

Câu 4. Vai trò nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải?

A. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân.

B. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước.

C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.

D. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục.

Câu 5. Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở quốc gia/khu vực nào sau đây?

A. Hoa Kì và các nước Đông Âu.

B. Nhật Bản và các nước Đông Âu.

C. Hoa Kì và Tây Âu.

D. Nhật Bản, Anh và Pháp.

Câu 6. Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là

A. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.

B. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường.

C. thiếu chỗ đậu xe.

D. độ an toàn chưa cao.

Câu 7. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là

A. xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục, an ninh.

B. cung cấp lao động và lương thực, thực phẩm.

C. mở rộng diện tích trồng rừng, rừng tự nhiên.

D. phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.

Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng với ngành giao thông vận tải?

A. Cung cấp nông sản cho người dân, góp phần bữa ăn thêm dinh dưỡng.

B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.

C. Tăng cường sức mạnh của quốc phòng, tạo điều kiện giao lưu kinh tế.

D. Phục vụ nhu cầu đi lại của người có bằng tái xe máy, ôtô, đi xe công cộng.

Câu 9. Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định

A. vai trò của ngành giao thông vận tải.

B. điều kiện để phát triển giao thông vận tải.

C. đặc điểm của ngành giao thông vận tải.

D. trình độ phát triển giao thông vận tải.

Câu 10. Kênh đào Xuy-ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào sau đây từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển?

A. Lương thực.

B. Hàng tiêu dùng.

C. Máy móc.

D. Dầu mỏ.

Câu 11. Khi kênh đào Xuy-ê bị đóng cửa các quốc gia nào sau đây bị tổn thất lớn nhất?

A. Các nước Mĩ Latinh.

B. Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen.

C. Các nước Đông Á và Nam Á.

D. Các nước Bắc Mĩ.

Câu 12. Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền các đại dương nào sau đây?

A. Hai bên bờ của Thái Bình Dương.

B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

D. Hai bên bờ của Đại Tây Dương.

Câu 13. Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đánh giá cước phí vận tải hàng hóa?

A. Chất lượng dịch vụ vận tải.

B. Cự li vận chuyển trung bình.

C. Khối lượng vận chuyển.

D. Khối lượng luân chuyển.

Câu 14. Khu vực nào sau đây giao thông vận tải đường sông không phát triển về mùa đông?

A. Các nước gió mùa.

B. Vùng cận nhiệt.

C. Miền nhiệt đới.

D. Xứ lạnh.

Câu 15. Quốc gia nào sau đây có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới?

A. Ả-rập Xê-út.

B. LB Nga.

C. Nhật Bản.

D. Hoa Kì.

Câu 1:

Yếu tố nào sau đây quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải?

A. Vốn đầu tư nước ngoài.

B. Chính sách Nhà nước.

C. Điều kiện tự nhiên.

D. Trình độ lao động.

Xem lời giải »


Câu 2:

Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?

A. Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Địa Trung Hải.

Xem lời giải »


Câu 3:

 Nhận định nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?

A. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.

B. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.

C. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.

D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.

Xem lời giải »


Câu 4:

Vai trò nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải?

A. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân.

B. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước.

C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.

D. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục.

Xem lời giải »


Câu 5:

Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở quốc gia/khu vực nào sau đây?

A. Hoa Kì và các nước Đông Âu.

B. Nhật Bản và các nước Đông Âu.

C. Hoa Kì và Tây Âu.

D. Nhật Bản, Anh và Pháp.

Xem lời giải »


Câu 6:

Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là

A. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.

B. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường.

C. thiếu chỗ đậu xe.

D. độ an toàn chưa cao.

Xem lời giải »


Câu 7:

Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là

A. xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục, an ninh.

B. cung cấp lao động và lương thực, thực phẩm.

C. mở rộng diện tích trồng rừng, rừng tự nhiên.

D. phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.

Xem lời giải »


Câu 8:

Nhận định nào sau đây đúng với ngành giao thông vận tải?

A. Cung cấp nông sản cho người dân, góp phần bữa ăn thêm dinh dưỡng.

B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.

C. Tăng cường sức mạnh của quốc phòng, tạo điều kiện giao lưu kinh tế.

D. Phục vụ nhu cầu đi lại của người có bằng tái xe máy, ôtô, đi xe công cộng.

Xem lời giải »


Câu 9:

Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định

A. vai trò của ngành giao thông vận tải.

B. điều kiện để phát triển giao thông vận tải.

C. đặc điểm của ngành giao thông vận tải.

D. trình độ phát triển giao thông vận tải.

Xem lời giải »


Câu 10:

Kênh đào Xuy-ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào sau đây từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển?

A. Lương thực.

B. Hàng tiêu dùng.

C. Máy móc.

D. Dầu mỏ.

Xem lời giải »


Câu 11:

Khi kênh đào Xuy-ê bị đóng cửa các quốc gia nào sau đây bị tổn thất lớn nhất?

A. Các nước Mĩ Latinh.

B. Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen.

C. Các nước Đông Á và Nam Á.

D. Các nước Bắc Mĩ.

Xem lời giải »


Câu 12:

Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền các đại dương nào sau đây?

A. Hai bên bờ của Thái Bình Dương.

B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

D. Hai bên bờ của Đại Tây Dương.

Xem lời giải »


Câu 13:

 Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đánh giá cước phí vận tải hàng hóa?

A. Chất lượng dịch vụ vận tải.

B. Cự li vận chuyển trung bình.

C. Khối lượng vận chuyển.

D. Khối lượng luân chuyển.

Xem lời giải »


Câu 14:

Khu vực nào sau đây giao thông vận tải đường sông không phát triển về mùa đông?

A. Các nước gió mùa.

B. Vùng cận nhiệt.

C. Miền nhiệt đới.

D. Xứ lạnh.

Xem lời giải »


Câu 15:

Quốc gia nào sau đây có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới?

A. Ả-rập Xê-út.

B. LB Nga.

C. Nhật Bản.

D. Hoa Kì.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: