Giáo án Toán lớp 3 Chương 3: Các số đến 10 000 mới, chuẩn nhất
Với mục đích giúp các Thầy / Cô giảng dạy môn Toán dễ dàng biên soạn Giáo án Toán lớp 3, biên soạn bộ Giáo án Toán lớp 3 Chương 3: Các số đến 10 000 phương pháp mới theo hướng phát triển năng lực bám sát mẫu Giáo án môn Toán chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu Giáo án Toán 3 này sẽ được Thầy/Cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quí báu.
Giáo án Toán lớp 3 Chương 3: Các số đến 10 000 mới, chuẩn nhất
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Giáo án Toán lớp 3 Tuần 19
- Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 94
- Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số (tiếp theo) trang 95
- Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số (tiếp theo) trang 96
- Giáo án Toán lớp 3 bài Số 10 000 - Luyện tập
Giáo án Toán lớp 3 Tuần 20
- Giáo án Toán lớp 3 bài Điểm ở giữa - Trung điểm của đoạn thẳng.
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 99
- Giáo án Toán lớp 3 bài So sánh các số trong phạm vi 10 000
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 101
- Giáo án Toán lớp 3 bài Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
Giáo án Toán lớp 3 Tuần 21
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 103
- Giáo án Toán lớp 3 bài Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 105
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập chung trang 106
- Giáo án Toán lớp 3 bài Tháng - Năm
Giáo án Toán lớp 3 Tuần 22
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 109
- Giáo án Toán lớp 3 bài Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
- Giáo án Toán lớp 3 bài Vẽ trang trí hình tròn
- Giáo án Toán lớp 3 bài Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 114
Giáo án Toán lớp 3 Tuần 23
- Giáo án Toán lớp 3 bài Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 116
- Giáo án Toán lớp 3 bài Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Giáo án Toán lớp 3 bài Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) trang 118
- Giáo án Toán lớp 3 bài Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) trang 119
Giáo án Toán lớp 3 Tuần 24
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 120
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập chung trang 120
- Giáo án Toán lớp 3 bài Làm quen với chữ số La Mã
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 122
- Giáo án Toán lớp 3 bài Thực hành xem đồng hồ
Giáo án Toán lớp 3 Tuần 25
- Giáo án Toán lớp 3 bài Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
- Giáo án Toán lớp 3 bài Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 129 Phần 1
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 129 Phần 2
- Giáo án Toán lớp 3 bài Tiền Việt Nam trang 130
Giáo án Toán lớp 3 Tuần 26
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 132
- Giáo án Toán lớp 3 bài Làm quen với thống kê số liệu
- Giáo án Toán lớp 3 bài Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 138
Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số
I . MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0)
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản)
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Phấn màu , bộ đồ dùng dạy học toán
- HS : SGK, Vở ô li
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
---|---|---|
5' |
A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc các số sau và xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 423; 561; 206; 798 => Bốn trăm hai mươi ba; năm trăm sáu mươi mốt; hai trăm linh sáu; bảy trăm chín mươi tám. => 206 ; 423; 561; 798 ? Các số trên có đặc điểm gì giống nhau? - GV nhận xét, đánh giá |
- HS làm vào nháp - 1HS đọc miệng và lên sắp xếp - HS khác nhận xét …đều là các số có ba chữ số |
1' |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
|
|
10' |
2. Giới thiệu số có bốn chữ số - GV giới thiệu số : 1423 Số gồm: 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. Viết là: 1423 Đọc là: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba. ? Số 1423 là số có mấy chữ số? ? Chữ số 1 chỉ hàng nào ? ? Chữ số 4 chỉ mṍy trăm ? ? Chữ số 2 thuộc hàng nào ? ? Có mấy đơn vị ? - GV nhận xét, viết thêm số + Đọc số : 2345, 6589; 1672 - GV nhận xét |
- HS ghi nháp - HS đọc lần lượt từng hàng - HS phân tích số - HS khác nhận xét, bổ sung - Cả lớp đọc số - Số có 4 chữ số - Hàng ngh́n - Chỉ 4 trăm - Hàng chục - 3 đơn vị - HS đọc số |
19' |
3. Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1: Viết (theo mẫu) : Viết SỐ: 3442 Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai ? Số 3442 gồm mấy nghìn , mấy trăm, mấy chục , mấy đơn vị ? - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. *Bài tập 2: Viết (theo mẫu) : - HS làm bài tương tự bài tập 1. - GV nhận xét, đánh giá. * Bài tập 3: Số? - Gọi HS đọc yêu cầu a) 1984; 1985; 1986; 1987; 1988; 1989 a) b) 2681;2682;2683;2684;2685;2686 b) 9512;9513;9514;9515;9516;9517 ? Mỗi số đứng cạnh nhau hơn kém nhau mấy đơn vị ? ? Dãy số trên là dãy số đếm thêm mấy? - GV nhận xét, đánh giá |
- HS đọc yêu cầu và mẫu - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét, bổ sung - HS đọc số - Gồm 3 nghìn , 4 trăm , 4 chục , 2 đơn vị - HS đọc yêu cầu và mẫu - HS làm bài vào vở ,1 HS lên bảng + 5947 : năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy + 9174 : chín nghìn một trăm bảy mươi tư - HS khác nhận xét, bổ sung - HS đọc lại các số - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào VBT - 1 HS chữa miệng - HS nhận xét về quy luật dãy số - 1 đơn vị - Dãy số đếm thêm 1 |
5' |
C. Củng cố - Dặn dò - Gọi 2 HS thi dọc, viết số có 4 chữ số - GV nhận xét giờ học - Về làm bài trong VBT và chuẩn bị bài :Luyện tập |
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều