Cho hai vectơ a = (2; 1; 5) và vectơ b = (5; 0; −2). trang 79 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hai vectơ = (2; 1; 5) và = (5; 0; −2).
Giải SBT Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 2
Bài 18 trang 79 SBT Toán 12 Tập 1: Cho hai vectơ = (2; 1; 5) và = (5; 0; −2).
a) .
b) , cùng phương.
c) = (7; 1; 3).
d) = 1.
Lời giải:
a) Đ |
b) S |
c) Đ |
d) S |
a) Ta có: = (2; 1; 5) ⇒ .
b) Để , cùng phương thì suy ra:
, do đó không có giá trị k thỏa mãn.
Do đó, không cùng phương.
c) Ta có: = (2; 1; 5) và = (5; 0; −2) ⇒ = (2 + 5; 1 + 0; 5 + (−2)) = (7; 1; 3).
d) Ta có: = 2.5 + 1.0 + 5.(−2) = 0.
Lời giải SBT Toán 12 Bài tập cuối chương 2 hay khác:
Bài 1 trang 77 SBT Toán 12 Tập 1: Cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(2; 2; 1). Tọa độ của vectơ là....
Bài 4 trang 77 SBT Toán 12 Tập 1: Cho hai vectơ thỏa mãn . Tọa độ của vectơ là....
Bài 7 trang 77 SBT Toán 12 Tập 1: Góc giữa hai vectơ và = bằng....
Bài 8 trang 77 SBT Toán 12 Tập 1: Hai vectơ = (m; 2; 3) và = (1; n; 2) cùng phương khi....
Bài 9 trang 78 SBT Toán 12 Tập 1: Cho hai vectơ = (2; 1; −2) và = (0; 2m; −4).....
Bài 11 trang 78 SBT Toán 12 Tập 1: Cho hai vectơ = (1; 1; −2), = (−3; 0; −1) và điểm A(0; 2; 1).....
Bài 16 trang 78 SBT Toán 12 Tập 1: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2....
Bài 17 trang 79 SBT Toán 12 Tập 1: Cho hai điểm A(3; −2; 4), B(5; 0; 7).....
Bài 2 trang 80 SBT Toán 12 Tập 1: Cho ba vectơ = (1; 0; −2), = (−2; 1; 3) và = (−4; 3; 5).....
Bài 7 trang 80 SBT Toán 12 Tập 1: Cho hai vectơ = (2; −1; 2), thỏa mãn = 1 và = 4....
Bài 8 trang 80 SBT Toán 12 Tập 1: Chi hai vectơ thỏa mãn = 2, = 1 và = 60°....
Bài 10 trang 80 SBT Toán 12 Tập 1: Cho các điểm A, B, C có tọa độ thỏa mãn , ,....