X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Đồng sunfat CuSO4 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Đồng sunfat CuSO4

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Đồng (II) oxit là một oxit bazơ của đồng, khá phổ biến, tạo bởi Cu (II) với nguyên tố oxi.

- Công thức phân tử: CuO.

- Công thức cấu tạo: Cu=O.

II. Tính chất vật lí và nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất rắn, có màu đen, không tan trong nước, nóng chảy ở 1148độC.

- Nhận biết: Dẫn khí H2 dư qua bột oxit đồng có màu đen, đun nóng, sau một thời gian thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ (Cu).

    H2 + CuO Tính chất của Đồng oxit CuO H2O + Cu

III. Tính chất hóa học

- Có đầy đủ tính chất hóa học của một oxit bazơ.

- Dễ bị khử về kim loại đồng.

1. Tác dụng với axít

    CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

    CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

2. Tác dụng với oxit axit

    3CuO + P2O5 → Cu3(PO4)2

3. Tác dụng với các chất khử mạnh: H2, C, CO...

    H2 + CuO Tính chất của Đồng oxit CuO H2O + Cu

    CO + CuO Tính chất của Đồng oxit CuO CO2 + Cu

Hay lắm đó

IV. Điều chế:

- Đốt cháy kim loại đồng trong oxi:

    Cu + O2 Tính chất của Đồng oxit CuO CuO

V. Ứng dụng

- Trong thủy tinh,gốm

- Đồng(II) oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men.

- Oxit đồng là một flux khá mạnh. Nó làm tăng độ chảy loãng của men nung và tăng khả năng crazing do hệ số giãn nở nhiệt cao.

- CuO trong men bari/thiếc/natri cho màu xanh lam. K2O có thể làm cho men có CuO ngả sắc vàng. 

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: