X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Kẽm Oxit ZnO - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Kẽm Oxit ZnO

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Kẽm oxit còn có tên gọi khác là kẽm trắng, hay kẽm hoa, là chất bột mịn sau khi ngưng tụ kẽm ở trang thái hơi có công thức hóa học là ZnO.

- Công thức phân tử: ZnO

- Công thức cấu tạo: Zn = O

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí:

- Ở điều kiện thường kẽm oxit có dạng bột trắng mịn, khi nung trên 300oC chuyển sang màu vàng, sau khi làm lạnh thì trở lại màu trắng.

- Khi đưa vào mạng tinh thể một lượng nhỏ kim loại hóa trị I hoặc hóa trị III thì nó trở thành chất bán dẫn.

- Hơi của ZnO rất độc.

- Nhận biết: Hòa tan ZnO trong dung dịch NaOH, thấy chất rắn tan dần:

2NaOH + ZnO → Na2ZnO2 + H2O

Hay lắm đó

III. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của oxit lưỡng tính

Tác dụng với axit

ZnO + 2HCl →ZnCl2 + H2O

ZnO + 2HNO3→ Zn(NO3)2 + H2O

Tác dụng với dung dịch bazơ

2NaOH + ZnO → Na2ZnO2 + H2O

Tác dụng với chất khử mạnh: Al, CO, H2

3ZnO + 2Al Tính chất của Kẽm Oxit ZnO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng Al2O3 + 3Zn

ZnO + H2 Tính chất của Kẽm Oxit ZnO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng Zn + H2O

IV. Điều chế

- Đốt cháy kẽm trong oxi

2Zn + O2 Tính chất của Kẽm Oxit ZnO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng 2ZnO

V. Ứng dụng

- ZnO dùng để chữa viêm da,eczecma,....

- Là một thành phần quan trọng trong các loại kem, thuốc mỡ điều trị về da như:

   + Điều trị da khô, các bệnh da và nhiễm khuẩn da như vùng da bị kích ứng

   + Vết bỏng nông, không rộng.

   + Cháy nắng, hồng ban do bị chiếu nắng, bảo vệ da do nắng.

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: