X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Sắt Cacbonat Fe2O3 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Sắt Cacbonat Fe2O3

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Fe2O3 là một oxit của sắt, Fe2O3 là dạng phổ biến nhất của sắt oxit tự nhiên. Ngoài ra có thể lấy chất này từ đất sét màu đỏ.

- Công thức phân tử: Fe2O3

II. Tính chất vật lí và nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất rắn, nâu đỏ, không tan trong nước.

III. Tính chất hóa học

1. Tính oxit bazơ

- Fe2O3 tác dụng với dung dịch axit tạo ra dung dịch bazơ tạo ra dung dịch muối và nước.

   Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

   Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

   Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

Hay lắm đó

2. Tính oxi hóa

- Fe2O3 là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2, CO, Al:

    Fe2O3 + 3H2 Tính chất của Sắt Cacbonat Fe2O3 2Fe + 3H2O

    Fe2O3 + 3CO Tính chất của Sắt Cacbonat Fe2O3 2Fe + 3CO2

    Fe2O3 + 2Al Tính chất của Sắt Cacbonat Fe2O3 Al2O3 + 2Fe

IV. Điều chế

- Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematit.

- Nhiệt phân Fe(OH)3

    2Fe(OH)3 Tính chất của Sắt Cacbonat Fe2O3 Fe2O3 + 3H2O

V. Ứng dụng

- Fe2O3 có vai trò rất quan trọng trong việc tạo màu cho các loại men gốm sứ và giúp làm giảm rạn men.

- Các hợp chất sắt là các chất tạo màu phổ biến nhất trong ngành gốm. Sắt có thể biểu hiện khác biệt tùy thuộc môi trường lò, nhiệt độ nung, thời gian nung và tùy theo thành phần hoá học của men. Do đó có thể nói nó là một trong những nguyên liệu lý thú nhất.

- Ngoài chức năng tạo màu, thêm Fe2O3 vào men giúp giảm rạn men (nếu hàm lượng sử dụng dưới 2%).

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: