Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
- Ma trận Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 3)
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 4)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ 2 đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 năm học 2023 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Chân trời sáng tạo và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 3 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Toán lớp 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số 854 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 854 = 8 + 5 + 4
B. 854 = 800 + 4 + 40
C. 854 = 800 + 50 + 4
D. 854 = 8 + 50 + 400
Câu 2. Mai có 20 cái khẩu trang, Đào có ít hơn Mai 5 cái khẩu trang. Hỏi Đào có bao nhiêu cái khẩu trang?
A. 25 cái
B. 30 cái
C. 35 cái
D. 15 cái
Câu 3.Tính nhẩm: 86 – 40 = ?
A. 66
B. 56
C. 46
D. 36
Câu 4. Vân có một số nhãn vở, biết rằng khi đem số nhãn vở này chia đều cho 5 bạn, thì mỗi bạn được 6 cái. Hỏi Vân có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
A. 6 cái
B. 10 cái
C. 30 cái
D. 35 cái
Câu 5. Hình vẽ dưới đây được tạo thành từ bao nhiêu tam giác?
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
D. 6 hình
Câu 6. của 10 kg là:
A. 2 kg
B. 20 kg
C. 50 kg
D. 5 kg
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Số?
a) 478 gồm … trăm, …chục và … đơn vị
b) Số liền sau của 899 là: …
c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: …
d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng trục thì được số 30 là: …
Câu 8. Số?
Đã tô màu …. hình tam giác
Câu 9. Tính nhẩm
a) 90 × 6 = ……….
b) 270 : 3 = ………
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 172 × 3
b) 785 : 8
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 25 + 513 : 9
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 2 × (287 – 36)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Giải toán
Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13.Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
6m 2dm = 62dm |
3 giờ 10 phút = 310 phút |
|||
4m 5cm = 45cm |
2 giờ 30 phút = 150 phút |
|||
7dm 4mm = 704mm |
7km 12hm = 712hm |
Câu 14. Tính nhanh
a) 4 × 126 × 25
b) (9 × 8 – 12 – 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
C |
D |
C |
C |
D |
D |
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Số 854 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
854 = 800 + 50 + 4
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Đào có số khẩu trang là:
20 – 5 = 15 (cái)
Đáp số: 15 cái khẩu trang
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
86 – 40 = (80 + 6) – 40
= (80 – 40) + 6
= 40 + 6
= 46
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Vân có tất cả số nhãn vở là:
5 × 6 = 30 (cái)
Đáp số: 30 cái nhãn vở
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Có 4 tam giác ở bên ngoài.
Hình vuông ở giữa được ghép từ 2 tam giác nhỏ.
Vậy hình vẽ trên được tạo thành từ 6 tam giác.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
của 10 kg là:
10 : 2 = 5 (kg)
Đáp số: 5 kg
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Số?
a) 478 gồm 4 trăm, 7 chục và 8 đơn vị
b) Số liền sau của 899 là: 900
c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: 30
d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là: 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34.
Câu 8. Số?
Đáp án đúng là: B
Hình trên có 4 hình tam giác bằng nhau. Tô màu 1 hình tam giác
Vậy đã tô màu hình tam giác.
Câu 9. Tính nhẩm
c) 90 × 6 = 540
d) 270 : 3 = 90
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 172 × 3 b) 785 : 8
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 25 + 513 : 9 = 25 + 57
= 82
b) 2 × (287 – 36) = 2 × 251
= 502
Câu 12.
Bài giải
Khối lớp Hai có số học sinh là:
250 + 85 = 335 học sinh
Cả hai khối có số học sinh là:
250 + 335 = 585 học sinh
Đáp số: 585 học sinh
Câu 13.
6m 2dm = 60 dm + 2 dm = 62 dm.
4m 5cm = 400 cm + 5 cm = 405 cm.
7dm 4 mm = 700 mm + 4 mm = 704 mm.
3 giờ 10 phút = 180 phút + 10 phút = 190 phút.
2 giờ 30 phút = 120 phút + 30 phút = 150 phút.
7km 12 hm = 70 hm + 12 hm = 82 hm.
Em điền vào bảng như sau :
6m 2dm = 62dm |
đ |
3 giờ 10 phút = 310 phút |
s |
|
4m 5cm = 45cm |
s |
2 giờ 30 phút = 150 phút |
đ |
|
7dm 4mm = 704mm |
đ |
7km 12hm = 712hm |
s |
Câu 14.
a) 4 × 126 × 25
= (4 × 25) × 126
= 100 × 126
= 12 600
b) (9 × 8 – 12 - 5×12) × (1 + 2 + 3 + 4 +5)
= (72 – 12 – 60) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
= 0 × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
= 0
Ma trận đề thi học kì I – Môn Toán lớp 3 – Chân trời sáng tạo
Năng lực, phẩm chất |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã. |
Số câu |
2 |
2 |
5 |
1 |
4 |
6 |
||
Số điểm |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
4 (điểm) |
1 điểm |
2 |
5 |
|||
Giải bài toán bằng hai phép tính |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
7 |
1 |
1 |
6 |
8 |
|
Số điểm |
1,5 |
1 |
6 |
0,5 |
1 |
3 |
7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 120 × 3 có kết quả là:
A. 360
B. 350
C. 123
D. 160
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 5 quả cam
C. 6 quả cam
D. 7 quả cam
Câu 3. Một phần hai viết là:
A.
B. >
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Một phần hai viết là .
Câu 4. Tứ giác ABCD có:
A. 3 đỉnh: A, B, C
B. 4 đỉnh A, B, C, D
C. 3 cạnh: AB, AD, CD
D. 3 cạnh: AB, BC, CD
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 1 km = 100 m
B. 1 m = 10 dm
C. 3 cm = 30 mm
D. 5 dm = 500 mm
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 5 học sinh
B. 6 học sinh
C. 7 học sinh
D. 8 học sinh
Câu 7. Số liền trước số 879 là
A. 880
B. 878
C. 869
D. 889
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Câu 9. Tính nhẩm
a) 30 + 530 = ………….
b) 270 : 3 = ……………
c) 90 × 2 = …………….
d) 300 : 6 = ……………
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 124 : 2
b) 234 × 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 210 : 6 × 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 493 – 328 : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Giải toán
Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Mỗi thể hiện một đồ dùng.
a) Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …
- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14. Viết tiếp ba số vào sau mỗi dãy
a) 1, 4, 7, 10, …
b) 45, 40, 35, 30, …
c) 1, 2, 4, 8, 16, …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
A |
C |
A |
B |
A |
B |
B |
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Em tính nhẩm 120 × 3 = 360
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
3 hộp như thế có số quả cam là:
8 : 4 × 3 = 6 (quả)
Đáp số: 6 quả cam
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Một phần hai viết là:
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Hình tứ giác ABCD có
+ 4 đỉnh là: A, B, C, D
+ 4 cạnh là: AB, BC, CD, AD
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Vì 1 km = 1000 m nên phát biểu A không đúng.
Vì 1 m = 10 dm nên phát biểu B đúng.
Vì 3 cm = 30 mm nên phát biểu C đúng.
Vì 5 dm = 500 mm nên phát biểu D đúng
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Mỗi nhóm có số học sinh là:
30 : 5 = 6 (học sinh)
Đáp số: 6 học sinh
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Số liền trước số 879 là: 878
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Câu 9. Tính nhẩm
a) 30 + 530 = 560
b) 270 : 3 = 90
c) 90 × 2 = 180
d) 300 : 6 = 50
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 124 : 2 b) 234 × 3
Câu 11.
a) 210 : 6 × 5 = 35 × 5
= 175
b) 493 – 328 : 4 = 493 – 82
= 411
Câu 12. Trước hết, em cần tìm độ dài thanh sắt màu xanh bằng cách lấy độ dài thanh sắt màu đỏ nhân ba (vì thanh sắt màu xanh có chiều dài gấp ba lần thanh sắt màu đỏ).
Sau đó tìm tổng độ dài cả hai thanh sắt.
Bài giải
Độ dài thanh sắt màu xanh là:
30 × 3 = 90 (cm)
Cả hai thanh sắt dài là:
30 + 90 = 120 (cm)
Đáp số: 120 cm
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Mỗi thể hiện một đồ dùng.
a) Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy
- Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.
Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14.
Viết tiếp ba số vào sau mỗi dãy
a) 1, 4, 7, 10, …
b) 45, 40, 35, 30, …
c) 1, 2, 4, 8, 16, …
a) Vì 1, 4, 7, 10 đều cách nhau 3 đơn vị nên để biết 3 số tiếp theo ta lấy:
10 + 3 = 13
13 + 3 = 16
16 + 3 = 19
Vậy ba số tiếp theo trong dãy trên là: 13, 16, 19.
b) Quy luật của dãy trên là số liền sau ít hơn số liền trước 5 đơn vị. Vậy 3 số tiếp theo của dãy là: 25, 20, 15
c) Quy luật của dãy này là số liền sau bằng 2 lần số liền trước. Để biết 3 số tiếp theo ta lấy:
16 × 2 = 32
32 × 2 = 64
64 × 2 = 128
Vậy ba số tiếp theo của dãy là: 32, 64, 128.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Viết vào chỗ trống
a) Số 645 đọc là: ……………………………………………………………………………………………..
b) Viết số 645 thành tổng các trăm, chục, đơn vị: ……………………………….…………
c) Làm tròn số 645 đến hàng chục thì được số: …………………………………………….
d) Làm tròn số 645 đến hàng trăm thì được số: …………………………………………….
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
6 7 < 615
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Trong các hình vẽ dưới đây, đã tô màu hình nào?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
63 : = 9
Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 567
Câu 5. Đặt tính rồi tính
a) 241 × 3
b) 513 : 9
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 6. Tính giá trị biểu thức:
210 : 6 × 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Bài 8. Giải toán
Cửa hàng thứ nhất có 40kg gạo nếp, Số gạo tẻ của cửa hàng bằng số gạo nếp giảm đi 8 lần. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki – lô – gam gạo nếp và gạo tẻ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Số?
Để trang trí các hộp quà, Hà cắt 6m dây thành 8 sợi dây có độ dài bằng nhau. Vậy Hà sẽ cắt được mỗi sợi dây có độ dài là … cm.
Câu 10. Chọn dấu (+, -, ×, :) hoặc dấu ngoặc ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
a) Số năm trăm linh một viết là:
A. 51
B. 501
C. 510
D. 105
b) Số 401 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 400 + 10 + 1
B. 400 + 1
C. 4 + 0 + 1
D. 40 + 1
c) Số liền sau của số 900 là:
A. 890
B. 901
C. 910
D. 999
d) Viết số vào ô trống để 2 7 < 215
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
e) Dưới đây là mô hình khối lập phương được tạo từ các ống hút nhựa. Để làm mô hình khối lập phương như hình bên, cần … ống hút nhựa?
A. 12 ống hút
B. 10 ống hút
C. 8 ống hút
D. 6 ống hút
Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô
a) Còn khoảng 150 km nữa là đến Yên Bái.
b) Còn khoảng 50 km nữa là đến Việt Trì.
c) Còn khoảng 10 km nữa là đến Vĩnh Yên.
d) Quãng đường từ Vĩnh Yên đến Lào Cai dài khoảng 240 km.
Câu 3. Số?
Quan sát hình ảnh bánh chưng
a) Cái bánh chưng này được chia thành ….. miếng bằng nhau
b) Minh ăn một miếng, vậy Minh đã ăn cái bánh
Câu 4. Tính giá trị biểu thức:
a) 493 – 328 + 244
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 2 × (311 – 60)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 5. Đặt tính rồi tính
a) 185 + 362
b) 48 : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 6. Giải toán
Mẹ năm nay 30 tuổi, mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7. Số?
Số cái bánh để xếp vào hộp |
Số bánh mỗi hộp |
Số hộp bánh |
Số bánh còn dư |
19 |
2 |
9 |
1 |
19 |
5 |
…. |
….. |
19 |
4 |
…. |
….. |
Câu 8. Số?
Quan sát tranh và điền tên các bạn sao cho phù hợp
a) Bạn ……… thu gom được nhiều chai nhựa nhất.
b) Bạn ………. thu gom được ít chai nhựa nhất
c) Sắp xếp tên các bạn thu gom được số lượng vỏ chai nhựa theo thứ tự từ nhiều đến ít là:
……………………………………………………………………………………………..