Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
- Ma trận Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 2)
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 3)
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 4)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ 4 đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 năm học 2023 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 3 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Toán lớp 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:
A. 51
B. 49
C. 48
D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là
A. Sau ba bốn
B. Sáu trăm ba tư
C. Sáu trăm ba mươi tư
D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe
B. 32 bánh xe
C. 40 bánh xe
D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?
A. Ê-ke
B. Bút chì
C. Bút mực
D. Com-pa
Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
A. 0oC
B. 2oC
C. 100oC
D. 36oC
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = …………
b) 240 g : 6 = …………………….
c) 120 ml × 3 = ………………….
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 116 × 6
b) 963 : 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) (16 + 20) : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 37 – 18 + 17
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Giải toán
Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi
Có bốn ca đựng lượng nước như sau:
a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
b) Ca nào đựng ít nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?
……………………………………………………………………………………………
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
A |
C |
B |
C |
D |
A |
D |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số liền sau của số 50 là số đứng ngay sau số 50. Vậy số đó là số 51
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số 634 được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
30 : 5 = 6
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
10 ô tô con như thế có số bánh xe là:
4 × 10 = 40 (bánh)
Đáp số: 40 bánh xe
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Ê-ke là dụng cụ được dùng để kiểm tra góc vuông
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Nhiệt độ phù hợp với ngày nắng nóng là: 36 độ C
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = 580 mm
b) 240 g : 6 = 40 g
c) 120 ml × 3 = 40 ml
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 116 × 6 b) 963 : 3
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63)
= 9 × 12
= 108
b) (16 + 20) : 4
= 36 : 4
= 9
c) 37 – 18 + 17
= 19 + 17
= 36
Câu 11.
Bài giải
2 bao gạo cân nặng là:
30 × 2 = 60 kg
2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là:
60 + 40 = 100 kg
Đáp số: 100 kg
Câu 12.
a) Ca Ađựng nhiều nước nhất.
b) Ca B đựng ít nước nhất.
c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D
Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là:
B, C, D, A
Câu 13.
Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn
Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O
Vậy bán kính của hình tròn là:
10 : 2 = 5 (cm)
Đáp số: 5 cm
Ma trận đề thi học kì I – Toán lớp 3 – Kết nối – Năm học 2023
Năng lực, phẩm chất |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. |
Số câu |
3 |
2 |
2 |
5 |
2 |
|||
Số điểm |
1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) |
2,5 |
2,5 |
||||
Giải bài toán bằng hai phép tính |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ. |
Số câu |
1 |
2 |
2 |
2 |
||||
Số điểm |
0,5 |
2 |
0,5 |
2 |
|||||
Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
Tổng |
Số câu |
4 |
3 |
5 |
1 |
7 |
6 |
||
Số điểm |
2 |
1,5 |
5,5 |
1 |
3,5 |
6,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống để được bốn số tự nhiên liên tiếp
A. 450
B. 540
C. 405
D. 504
Câu 2. Chia đều 36 l nước mắm vào 9 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít nước mắm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Đã tô màu … hình vuông
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Biết M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
A. AM = 2 cm
B. AM = 3 cm
C. AM = 4 cm
D. AM = 5 cm
Câu 5. Bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 1 kg
B. 4 kg
C. 5 kg
D. 6 kg
Câu 6. Số dư của phép chia 628 : 8 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7. Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng
A. 35oC
B. 37oC
C. 38oC
D. 40oC
Phần II. Tự luận
Câu 8. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Tính giá trị biểu thức
a) 45 : 9 + 10
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 32 + 8 – 16
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) 8 × (11 – 6)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
d) 30 – (18 : 3)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 80 : 5 b) 106 × 8
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Số?
a) Đoạn thẳng AB dài gấp … lần đoạn thẳng AM.
b) Đoạn thẳng AC dài ….. cm
c) Đoạn thẳng AC dài hơn đoạn thẳng AB … cm
Câu 12. Giải toán
Buổi sáng cửa hàng bán được 30 kg gạo. Số gạo buổi chiều bán được bằng số gạo buổi sáng giảm đi 2 lần. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Có tất cả bao nhiêu tam giác trong hình vẽ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
D |
C |
C |
C |
D |
C |
B |
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Ta thấy số liền sau số 503 là số 504; số liền trước số 505 cũng là số 504.
Vậy số cần điền là số 504
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Mỗi can có số lít nước mắm là:
36 : 9 = 4 (l)
Đáp số: 4 lít nước mắm
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Quan sát hình vẽ, em thấy: Hình vuông được chia làm 4 phần bằng nhau, tô màu 1 phần.
Đã tô màu hình vuông.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Do M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên ta có:
AM = MB = 4 cm
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Cân nặng của bao gạo là:
1 + 5 = 6 (kg)
Đáp số: 6 kg
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
628 : 8 = 78 (dư 4).
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng: 37oC
Phần II. Tự luận
Câu 8. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
125 + 127 + 70 = 322 (cm)
Đáp số: 322 cm
Câu 9.
a) 45 : 9 + 10
= 5 + 10
= 15
b) 32 + 8 – 16
= 40 – 16
= 24
c) 8 × (11 – 6)
= 8 × 5
= 40
d) 30 – (18 : 3)
= 24
Câu 10.
Câu 11. Số?
a) Đoạn thẳng AB dài 6 cm, đoạn thẳng AM dài 3 cm
nên đoạn thẳng AB dài gấp 6 : 3 = 2 lần đoạn thẳng AM
Em điền: Đoạn thẳng AB dài gấp 2 lần đoạn thẳng AM.
b) Đoạn thẳng AC dài 13 cm
c) Đoạn thẳng AC dài 13 cm, đoạn thẳng AB dài 6 cm, nên đoạn thẳng AC dài hơn đoạn thẳng AB là: 13 – 6 = 7 cm
Đoạn thẳng AC dài hơn đoạn thẳng AB 7 cm
Câu 12.
Bài giải
Số gạo buổi chiều cửa hàng bán được là:
30 : 2 = 15 kg
Cả ngày cửa hàng bán được số gạo là:
30 + 15 = 45 kg
Đáp số: 45 kg
Câu 13.
+ Có 3 tam giác đơn: 1, 2, 3
+ Có 2 tam giác được tạo thành từ 2 tam giác đơn: (1 + 2); (2 + 3)
+ Có 1 tam giác được tạo thành từ 3 tam giác đơn: (1 + 2 + 3)
Vậy có tất cả 1 + 2 + 3 = 6 (tam giác) trong hình vẽ trên
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Viết vào chỗ trống
a) Số 385 đọc là:
……………………………………………………………………………………………..
b) Viết số 385 thành tổng các trăm, chục, đơn vị:
……………………………………………………………………………………………..
c) Số liền trước của số 385 là số: ……………………………….………………………….
d) Số liền sau của số 385 là số: ……………………………….……………………………
e) Gấp số 385 lên 2 lần thì được số: ………………………………………………………..
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số dư của phép tính 63 : 2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đungs
Đã tô màu ở hình nào?
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
500 ml + 400 ml ….. 1 l
Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Đặt tính rồi tính
a) 342 × 2
b) 713 : 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Tính giá trị biểu thức:
a) 348 + 84 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 32 + 8 – 18
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Nối
Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật
Câu 8. Giải toán
Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Quan sát hình dưới đây và điền số thích hợp
Có …… hình tam giác
Câu 10. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
a) Kết quả của phép chia 63 : 3 là:
A. 24
B. 21
C. 189
D. 66
b) Số 501 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 500 + 10
B. 50 + 1
C. 5 + 1
D. 500 + 1
c) Anh Nam làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi mặt dán một tờ giấy màu. Một chiếc đèn lồng như vậy cần dùng số tờ giấy màu là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô
a) Chiếc ghim có độ dài ngắn nhất.
b) Bút chì có độ dài gấp 5 lần bút sáp.
c) Bút chì có độ dài gấp 5 lần chiếc ghim.
d) Bút sáp dài hơn chiếc ghi 3 cm.
Câu 3. Số?
12 quả cam chia làm 4 phần bằng nhau. số quả cam là …… quả cam.
Câu 4. Tính giá trị biểu thức:
a) 732 – 680 + 18
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 50 + 100 : 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Đặt tính rồi tính
a) 123 × 5
b) 740 : 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Giải toán
Lan có 7 chậu cây, Thắng có ít hơn Lan 2 chậu cây. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu chậu cây?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7. Số?
Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF = 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm.
Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng …… cm
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 52 + 37 + 48 + 63
b) 37 × 18 – 9 × 14 + 100
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………