X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Crom 3 clorua CrCl3 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Crom 3 clorua CrCl3

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Crom(III) clorua, còn được gọi với cái tên khác là là cromic clorua, cái tên dùng để mô tả một vài hợp chất có công thức chung là CrCl3(H2O)x, trong đó x có thể là 0, 5, 6. Công thức hóa học là CrCl3

- Công thức phân tử: CrCl3

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất rắn khan, có màu tím, tan tốt trong nước. Dạng ngậm nước CrCl3.6H2O có màu xanh đậm

- Nhận biết: Cho tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa có màu lục xám

CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3 + 3NaCl

III. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của muối.

- Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

1. Tính chất của muối

Tác dụng với kim loại

CrCl3 + Zn → Cr + ZnCl3

Tác dụng với dung dịch bazơ

CrCl3 + 3KOH → Cr(OH)3 + 3KCl

Tác dụng với dung dịch muối

CrCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl + Cr(NO3)3

2. Tính khử và tính oxi hóa

- Có tính khử, dễ bị oxi hóa lên Cr6+

2CrCl3 + 16NaOH + 3Br2 → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 6NaCl + 8H2O

- Tính oxi hóa:

2CrCl3 + 3Mg → 2Cr + 3MgCl2

Hay lắm đó

IV. Điều chế

- Crom (III) clorua có thể được điều chế bằng cách clo hóa trực tiếp kim loại crom, hoặc gián tiếp bằng sự clo hóa cacbothermic với oxit crom ở nhiệt độ từ 650 đến 800oC:

Cr2O3 + 3C + 3Cl2 → 2CrCl3 + 3CO

- Khử nước bằng trimetylsilyl clorua trong THF cho solvate

CrCl3 + 12Me3SiCl → CrCl3(THF)3 + 6(Me3Si)2O + 12HCl

- Điều chế bằng cách xử lý hexahydrat với thionyl clorua

CrCl3 + 6SOCl2 → CrCl3 + 6SO2 + 12HCl

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: