X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Crom 3 sunfat Cr2(SO4)3 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Crom 3 sunfat Cr2(SO4)3

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Crom(III) sunfat thường dùng để chỉ các hợp chất vô cơ có công thức Cr2(SO4)3.x(H2O), trong đó x có thể dao động từ 0 đến 18.

- Công thức phân tử: Cr2(SO4)3

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất rắn có màu tím hoặc xanh lá cây, có khả năng tan tốt trong nước.

-Nhận biết: Sử dụng dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa trắng

3Cr2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 6CrCl3

Hay lắm đó

III. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của muối

- Có tính khử và tính oxi hóa

1. Tính chất của muối

Tác dụng với kim loại

Cr2(SO4)3 + 3Zn → 2Cr + 3ZnSO4

Tác dụng với dung dịch bazơ

Cr2(SO4)3 + 6NaOH → 2Cr(OH)3 + 3Na2SO4

Tác dụng với dung dịch muối

3Cr2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 6CrCl3

2. Tính khử và tính oxi hóa

- Có tính khử, dễ bị oxi hóa lên Cr6+

Cr2(SO4)3 + 16NaOH + 3Br2 → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 3Na2SO4 + 8H2O

- Tính oxi hóa:

Mg + Cr2(SO4)3 → MgSO4 + CrSO4

IV. Điều chế

- Crom (III) sunfat được sản xuất từ các muối cromat bằng cách đi qua sunfua dioxit

Na2Cr2O7 + 3SO2 + H2O → Cr2(SO4)3 + 2NaOH

V. Ứng dụng

- Muối crom(III) sunfat mang tới những ảnh hưởng đối với môi trường, nên ít được ứng dụng

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: