X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Sắt Nitrat Fe(NO3)2 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Sắt Nitrat Fe(NO3)2

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Sắt(II) nitrat là một hợp chất với công thức hóa học Fe(NO3)2. Tạo bởi gốc nitrat và ion Fe2+

- Công thức phân tử: Fe(NO3)2

II. Tính chất vật lí và nhận biết

- Tính chất vật lí: Tan tốt trong nước, cho dung dịch không màu.

- Nhận biết: Sử dụng dung dịch HCl, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

    3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ NO + 2H2O

III. Tính chất hóa học

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.

- Có tính khử và tính oxi hóa:

Tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e

Tính oxi hóa: Fe2+ + 1e → Fe

Hay lắm đó

1. Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

    Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + Fe(OH)2

2. Tính khử:

- Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa:

    Fe(NO3)2 + 2HNO3 → H2O + NO2 + Fe(NO3)3

    AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3

    3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

3. Tính oxi hóa:

- Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất khử mạnh:

FeCl2 + Mg → MgCl2 + Fe

IV. Điều chế

- Cho kim loại Fe dư tác dụng với axit HNO3

    3Fe + 8HNO3 → 4H2O + 2NO + 3Fe(NO3)2

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: