X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Sắt SunFat FeSO4 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Sắt SunFat FeSO4

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Sắt(II) sunfat là tên chung của một nhóm muối với công thức hóa học FeSO4. xH2O. Dạng muối phổ biến nhất là dạng ngậm 7 phân tử nước (x = 7) nhưng ngoài ra cũng có nhiều giá trị x khác nhau.

- Công thức phân tử: FeSO4.

II. Tính chất vật lí và nhận biết

- Tính chất vật lý: Có khả năng hút ẩm tốt, thường tồn tại ở trạng thái ngậm nước. Tan tốt trong nước cho dung dịch không màu.

- Nhận biết: Sử dụng dung dịch BaCl2, thấy xuất hiện kết tủa trắng:

    FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.

III. Tính chất hóa học

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.

- Có tính khử và tính oxi hóa:

Tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e

Tính oxi hóa: Fe2+ + 1e → Fe

1. Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

    FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2

- Tác dụng với muối:

    FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.

Hay lắm đó

2. Tính khử:

    FeSO4 + Cl2 → FeCl3 +Fe2(SO4)3

    2FeSO4 + 2H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

    10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

3. Tính oxi hóa:

    FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe

IV. Điều chế

- Cho kim loại Fe dư tác dụng với axit HNO3

    3Fe + 8HNO3 → 4H2O + 2NO + 3Fe(NO3)2

V. Ứng dụng:

- Muối ngậm nước này được sử dụng trong y tế để điều trị chứng thiếu sắt, và cũng cho các ứng dụng công nghiệp.

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: