X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Valin C5H11NO2 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Valin C5H11NO2

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Valin là một amino axit có công thức CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH, là một trong 20 axit amin sinh protein

- Công thức phân tử: C5H11O2

- Công thức cấu tạo: CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH

Tính chất của Valin C5H11NO2: tính chất hóa học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng

- Tên gọi:

   + Tên thay thế: Axit 2-amino-3-metylbutanoic

   + Tên bán hệ thống: Axit α-aminisovaleric

   + Tên thường: Valin

- Kí hiệu: Val

II. Tính chất vật lí và nhận biết

- Valin là chất rắn không màu, tan trong nước, có vị ngọt.

III. Tính chất hóa học

1. Tác dụng với dung dịch bazơ (do có nhóm COOH):

CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH + NaOH → CH3CH(CH3)CH(NH2)COONa + H2O

2. Tác dụng với dung dịch axit (do có nhóm NH2):

Valin tác dụng với axit mạnh tạo muối.

3. Phản ứng este hóa nhóm COOH :

Tương tự axit cacboxylic, valin phản ứng được với ancol cho ra este

IV. Điều chế

- Valin có thể được điều chế bằng phản ứng brom hóa axit isovaleric, tiếp theo đó bằng phản ứng amin hóa dẫn xuất α-bromo mới thu được

HOOCCH2CH(CH3)2 + Br2 → HOOCCHBrCH(CH3)2 + HBr

HOOCCHBrCH(CH3)2 + 2NH3 → HOOCCH(NH2)CH(CH3)2 + NH4Br

- Trong các loài thực vật, nó được tổng hợp từ axit pyruvic qua nhiều giai đoạn.

Hay lắm đó

V. Ứng dụng

- Valin là một trong 20 axit amin sinh protein. Các codon của nó là GUU, GUC, GUA, và GUG. Nó là một axit amin thiết yếu không phân cực.

- Nguồn thức ăn chứa valin gồm pho mát, cá, thịt gia cầm, đậu phộng, đậu lăng...

- Valin thay thế cho axit amin ưa nước là axit glutamic trong phân tử hemoglobin. Do valin có tính kị nước, hemoglobin trở nên bất thường và dễ kết dính với nhau.

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: