Hoạt động khám phá 7 trang 43 Toán lớp 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 10
Cho hai vectơ = (a; a), = (b; b) và hai điểm A(x; y), B(x; y). Hoàn thành các phép biến đổi sau:
Giải Toán lớp 10 Bài 1: Toạ độ của vectơ
Hoạt động khám phá 7 trang 43 Toán lớp 10 Tập 2: Cho hai vectơ = (a1; a2), = (b1; b2) và hai điểm A(xA; yA), B(xB; yB). Hoàn thành các phép biến đổi sau:
a) ⇔ ⇔ a1.b1 + a2.b2 = .?.;
b) và cùng phương
c)
d) = (xB – xA; yB – yA) ⇒ AB = ;
e) cos (, khác ).
Lời giải:
a) ⇔ ⇔ a1.b1 + a2.b2 = 0
b) và cùng phương
⇔
⇔ a1b2 – a2b1 = 0;
c) Ta có:
Ta điền .
d) = (xB – xA; yB – yA)
⇒ AB = ;
e) cos (, khác ).
Lời giải bài tập Toán 10 Bài 1: Toạ độ của vectơ hay, chi tiết khác:
Thực hành 2 trang 41 Toán lớp 10 Tập 2: Cho hai vectơ = (-6; 1) và = (0; 2) ....
Hoạt động khám phá 5 trang 41 Toán lớp 10 Tập 2: Cho hai điểm A (xA; yA), B (xB; yB) ....