Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Chương 1 (có đáp án): Số tự nhiên - Toán lớp 6 Cánh diều
Với bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 1: Số tự nhiên chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Chương 1: Số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Cánh diều
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1: Tập hợp
I. Nhận biết
Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [1; 2; 3; 4]
B. A = (1; 2; 3; 4)
C. A = { 1, 2, 3, 4}
D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Cho B = {a; b; c; d}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
A. a ∈ B B. b ∈ B C. e ∉ B D. g ∈ B
Câu 3: Cho các cách viết sau: A = { a, b, c, d}; B = {2; 13; 45}; C = (1; 2; 3); D = 1. Có bao nhiêu cách viết tập hợp là đúng trong các cách viết trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Cho M = { 2; 3; b; c}. Chọn câu sai.
A. 3 ∈ M
B. a ∉ M
C. d ∈ M
D. c ∈ M
Câu 5: Tập hợp H gồm các phần tử là: cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ. Viết tập hợp H theo ta được:
A. H = cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ
B. H = {cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ}
C. H = {cầu lông; bóng bàn; bóng chuyền; bóng đá; bóng rổ}
D. H = [cầu lông; bóng bàn; bóng chuyền; bóng đá; bóng rổ]
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
I. Nhận biết
Câu 1: Đọc số sau: 21 515
A. Hai một năm một năm
B. Hai mươi một nghìn năm trăm mười năm
C. Hai mươi mốt nghìn năm trăm mười lăm
D. Hai mốt nghìn năm trăm mười lăm
Câu 2: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:
A. N
B. N
C. N+
D. N*
Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất là?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?
A. {1; 2; 3; 4; …}
B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
C. {0; 1; 2; 3; 4; …}
D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Câu 5: Viết số sau: Hai tỉ hai trăm hai mươi hai triệu ba trăm chín mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
A. 2 222 395 567
B. 2 202 395 567
C. 2 000 395 567
D. 2 222 296 567
....................................
....................................
....................................