X

Trắc nghiệm Toán lớp 6 - Cánh diều

Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án - Toán lớp 6 Cánh diều


Với 45 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án - Toán lớp 6 Cánh diều

Dạng 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên

Câu 1. Viết phân số năm phần tám

A.58

B.85

C.58

D. – 5,8

Câu 2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A.12

B.14

C.34

D.58

Câu 3. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (-58) : 73

A.5873

B.5873

C.7358

D.7358

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số 25

A. 410

B. 615

C. 615

D. 410

Câu 5. Tìm số nguyên x biết 3515=x3

A. x = 7

B. x = 5

C. x = 15

D. x = 6

Câu 6. Cho tập A={1; −2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

A. 9     

B. 6  

C. 3

D. 12

Câu 7. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông

A.10020m2

B.20100m2

C.2010m2

D.201000m2

Câu 8. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số? 

A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.

B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.

C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 9. Tìm số nguyên x biết rằng x3=27x và x < 0.  

A. x = 81

B. x = −81

C. x = −9

D. x = 9

Câu 10. Viết số nguyên a dướu dạng phân số ta được:

A.a0

B.0a

C.a1

D.1a

Câu 11. Phân số 97 được đọc là:

A. Chín phần bảy

B. Âm bảy phần chín

C. Bảy phần chín

D. Âm chín phần bảy

Câu 12. Phân số có tử bằng – 4; mẫu bằng 5 được viết là:

A.54

B.45

C.45

D.54

Dạng 2: Các dạng toán về phân số với tử và mẫu là số nguyên

Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:

A.120

B.45

C.30,25

D.4,411,5

Câu 2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A.12

B.14

C.34

B.58

Câu 3. Chọn câu sai?

A.13=45135

B.1320=2640

C.415=1660

D.67=4249

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1590=5....

A. 20

B. – 60

C. 60

D. 30

Câu 5. Cho biểu thức C=112n+1 . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.

A.n6;1;0;5

B.n1;5

C.n0;5

D.n1;11

Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 94n+1 đạt giá trị nguyên.

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 7. Tổng các số a, b, c thỏa mãn 69=12a=b54=738c là:

A. 1161

B. – 1125

C. – 1053

D. 1089

Câu 8. Cho các phân số: 1560;75;615;2820;312

Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

A. 4

B. 1  

C. 3

D. 2

Câu 9. Tính tổng các giá trị x∈Z biết rằng 11137<x<9113

A. 2   

B. 20  

C. 18

D. 15

Câu 10. Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n5n+4 có giá trị là số nguyên.

A. n ∈ {13}    

B. n ∈ {−21; −5; −3; 13}

C. n ∈ {−17; −1; 1; 17}                 

D. n ∈ {−13; −3; 3; 13}

Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x5=3y và x  >  y?

A. 4

B. 3     

C. 2

D. 1

Câu 12. Tìm x; y biết x4y3=43 và x – y = 5.

A. x = 15; y = 5           

B. x = 5; y = 15  

C. x = 20; y = 15                  

D. x = 25; y = 10

Câu 13. Viết số nguyên −16 dưới dạng phân số ta được:

A.160

B.161

C.161

D.160

Câu 14. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:

A. 40

B. 1,53

C. 07

D. 53,5

Dạng 3: Tính chất cơ bản của phân số

Câu 1. Chọn câu sai. Với  thì:

A.ab=a.mb.m

B.ab=a+mb+m

C.ab=ab

D. ab=a:nb:n với n là ước chung của a, b.

Câu 2. Phân số ab là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng

A. {1; −1}         

B. {2}  

C. {1; 2}

D. {1; 2; 3}

Câu 3. Tìm số a; b biết 2456=a7=111b

A. a = 3, b = −259                

B. a = −3, b = −259  

C. a = 3, b = 259

D. a = −3, b = 259

Câu 4. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

A.24

B.1596

C.1327

D.2958

Câu 5. Rút gọn phân số 600800 về dạng phân số tối giản ta được:

A.12

B.68

C.34

D.34

Câu 6. Rút gọn phân số 2.3+6.59.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là:

A.49

B. 31

C. – 1

D. 4

Câu 7. Tìm x biết 23233232=x32

A. 101

B. 32

C. – 32

D. 23

Câu 8. Rút gọn phân số 4.864.7 ta được phân số tối giản là:

A.17

B.114

C. 456

D. 170

Câu 9. Rút gọn biểu thức A=3.4.606050.20 ta được:

A. 1325

B. 1825

C. 625

D. 3950

Câu 10. Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.72 sau khi rút gọn đến tối giản?

A.1322

B.1322

C.1318

D.117198

Câu 11. Rút gọn phân số 12a24,aZ  ta được:

A.a2

B.12

C.12

D. a2

Câu 12. Phân số mn;n,mZ;n0 bằng phân số nào sau đây?

A.mn

B.nm

C.nm

D.mn

Câu 13. Quy đồng mẫu số hai phân số 27;58 được hai phân số lần lượt là:

A. 1656;3556

B. 1656;3556

C. 1656;3556

D. 1656;3556

Câu 14. Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575 là:

A. 180

B. 500

C. 750

D. 450

Câu 15. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2332.72.19 là:

A. 32.72                     

B. 33.73.11.19             

C. 32.72.11.19

D. 33.72.11.19

Dạng 4: Các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số

Câu 1. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 1423 với số nào để được phân số 168276 ?

A. 14

B. 23

C. 12

D. 22

Câu 2. Phân số bằng phân số 301403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?

A.151201

B.602806

C.301403

D.9031209

Câu 3. Tìm x biết 514=2065x

A. x = 10

B. x = −10

C. x = 5

D. x = 6

Câu 4. Biểu thức 512.39510.311510.310 sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

A. 16

B. 3

C.

D.

Câu 5. Sau khi rút gọn biểu thức 511.712+511.711512.712+9.511.711 ta được phân số ab. Tính tổng a + b

A. 26

B. 13

C. 52

D. 8

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác: