X

Trắc nghiệm Toán lớp 6 - Cánh diều

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Chương 5 (có đáp án): Phân số và số thập phân - Toán lớp 6 Cánh diều


Với bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5: Phân số và số thập phân chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Chương 5: Phân số và số thập phân có đáp án - Toán lớp 6 Cánh diều




Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên

Dạng 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên

Câu 1. Viết phân số năm phần tám

A.58

B.85

C.58

D. – 5,8

Câu 2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập trắc nghiệm Bài 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A.12

B.14

C.34

D.58

Câu 3. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (-58) : 73

A.5873

B.5873

C.7358

D.7358

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số 25

A. 410

B. 615

C. 615

D. 410

Câu 5. Tìm số nguyên x biết 3515=x3

A. x = 7

B. x = 5

C. x = 15

D. x = 6

Câu 6. Cho tập A={1; −2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

A. 9     

B. 6  

C. 3

D. 12

Câu 7. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông

A.10020m2

B.20100m2

C.2010m2

D.201000m2

Câu 8. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số? 

A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.

B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.

C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 9. Tìm số nguyên x biết rằng x3=27x và x < 0.  

A. x = 81

B. x = −81

C. x = −9

D. x = 9

Câu 10. Viết số nguyên a dướu dạng phân số ta được:

A.a0

B.0a

C.a1

D.1a

Câu 11. Phân số 97 được đọc là:

A. Chín phần bảy

B. Âm bảy phần chín

C. Bảy phần chín

D. Âm chín phần bảy

Câu 12. Phân số có tử bằng – 4; mẫu bằng 5 được viết là:

A.54

B.45

C.45

D.54

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2. So sánh các phân số. Hỗn số dương

Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:513....713

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:1225....1725

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 3. Chọn câu đúng

A.11231125>1

B.154156<1

C.123345>0

D.657324<0

Câu 4. Chọn câu sai:

A.23>78

B.2233=200300

C.25<196294

D.35<3965

Câu 5. Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

A.2941;2841;2940

B.2940;2941;2841

C.2841;2941;2940

D.2841;2941;2940

Câu 6. Sắp xếp các phân số 34;112;156149 theo thứ tự giảm dần ta được:

A.156149;34;112

B. 112;156149;34

C. 34;156149;112

D. 112;34;156149

Câu 7. Cho A=25.925.178.808.10B=48.1248.153.2703.30. Chọn câu đúng

A. A < B

B. A = B

C. A > 1; B < 0

D. A > B

Câu 8. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 9. Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 10. So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322

A. A < B < C

B. A = B < C

C. A > B > C

D. A = B = C

Câu 11. So sánh A=20182018+120182019+1B=20182017+120182018+1

A. A < B

B. A = B

C. A > B

D. Không kết luận được

Câu 12. Chọn câu đúng:

A.1112<2212

B. 83<93

C.78<98

D.65<45

Câu 13. Chọn câu đúng:

A. 67<87<77

B. 922<1322<1822

C. 715<815<415

D. 511>711>411

Câu 14. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 15. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 1719<...19<1

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

....................................

....................................

....................................

Xem thêm tóm tắt bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác: