X

Trắc nghiệm Toán lớp 6 - Cánh diều

Bài tập trắc nghiệm So sánh các phân số. Hỗn số dương có đáp án - Toán lớp 6 Cánh diều


Với 19 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 2. So sánh các phân số. Hỗn số dương có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm So sánh các phân số. Hỗn số dương có đáp án - Toán lớp 6 Cánh diều

Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:513....713

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:1225....1725

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 3. Chọn câu đúng

A.11231125>1

B.154156<1

C.123345>0

D.657324<0

Câu 4. Chọn câu sai:

A.23>78

B.2233=200300

C.25<196294

D.35<3965

Câu 5. Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

A.2941;2841;2940

B.2940;2941;2841

C.2841;2941;2940

D.2841;2941;2940

Câu 6. Sắp xếp các phân số 34;112;156149 theo thứ tự giảm dần ta được:

A.156149;34;112

B. 112;156149;34

C. 34;156149;112

D. 112;34;156149

Câu 7. Cho A=25.925.178.808.10B=48.1248.153.2703.30. Chọn câu đúng

A. A < B

B. A = B

C. A > 1; B < 0

D. A > B

Câu 8. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 9. Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 10. So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322

A. A < B < C

B. A = B < C

C. A > B > C

D. A = B = C

Câu 11. So sánh A=20182018+120182019+1B=20182017+120182018+1

A. A < B

B. A = B

C. A > B

D. Không kết luận được

Câu 12. Chọn câu đúng:

A.1112<2212

B. 83<93

C.78<98

D.65<45

Câu 13. Chọn câu đúng:

A. 67<87<77

B. 922<1322<1822

C. 715<815<415

D. 511>711>411

Câu 14. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 15. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 1719<...19<1

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Câu 16. Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 3411119854

A. 34111<19854

B. 34111>19854

C. 3411119854

D. 34111=19854

Câu 17. Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Câu 18. Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 14;23;12;43;52

A.43>52>23>12>14

B.52>43>23>12>14

C.52>43>23>14>12

D.43>52>23>14>12

Câu 19. Lớp 6A có 935 số học sinh thích bóng bàn, 34 số học sinh thích bóng chuyền, 47 số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

A. Môn bóng bàn.

B. Môn bóng chuyền.

C. Môn bóng đá.

D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác: