X

Trắc nghiệm Toán lớp 7 Cánh diều

15 Bài tập Biểu thức số. Biểu thức đại số (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Biểu thức số. Biểu thức đại số Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.

15 Bài tập Biểu thức số. Biểu thức đại số (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. 0 không phải là biểu thức số;

B. Biểu thức số phải có đầy đủ các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa;

C. 12 + 2.3 – 32 là biểu thức số;

D. Trong biểu thức số không thể có các dấu ngoặc chỉ thứ tự phép tính.

Câu 2. Biểu thức số biểu thị diện tích hình thang có độ dài các cạnh đáy là 6 cm, 7 cm và chiều cao 8 cm.

A. 12.6+7.8 (cm2);

B. 2.(6 + 7).8 (cm2);

C. 2.(6 + 8).7 (cm2);

D. 12.7+8.6 (cm2).

Câu 3. Biểu thức đại số là:

A. Biểu thức có chỉ chứa chữ và số;

B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số);

C. Đẳng thức giữa chữ và số;

D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán.

Câu 4. Cho phát biểu sau: Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ...

Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. tham số;

B. biến số;

C. hằng số;

D. biểu thức số.

Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. 3.4 – 3.5 là biểu thức đại số;

B. 3a2 là biểu thức đại số;

C. 0 là biểu thức đại số;

D. x + y không phải là biểu thức đại số.

Câu 6. Viết biểu thức đại số biểu thị tổng các lập phương của hai số a và b.

A. a3 + b3;

B. (a + b)3;

C. a2 + b2;

B. (a + b)2.

Câu 7. Phát biểu "Tổng các bình phương của ba số a, b và c" được biểu thị bởi:

A. (a + b + c)2;

B. (a + b)2 + c;

C. a2 + b2 + c2;

D. a2 + (b + c)2.

Câu 8. Biểu thức a – b3 được phát biểu bằng lời là:

A. Lập phương của hiệu a và b;

B. Hiệu của a và bình phương của b;

C. Hiệu của a và lập phương của b;

D. Hiệu của a và b.

Câu 9. Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (giờ) với vận tốc 4 (km/h) và sau đó đi bằng xe đạp trong y (giờ) với vận tốc 18 (km/h)

A. 4(x + y);

B. 22(x + y);

C. 4y + 18x;

D. 4x + 18y.

Câu 10. Tính giá trị của biểu thức A = –(2a + b) tại a = 1; b = 3

A. A = 5;

B. A = –5;

C. A = 1;

D. A = –1.

Câu 11. Tính giá trị của biểu thức T = a. b3. c tại a = 5, b = –2, c = 6.

A. T = 240;

B. T = –240;

C. T = 30;

D. T = 12.

Câu 12. Tính giá trị biểu thức B = 5x2 – 2x – 18 tại |x| = 4

A. B = 54;

B. B = 70;

C. B = 54 hoặc B = 70;

D. B = 45 hoặc B = 70.

Câu 13. Ước tính chiều cao của con trai khi trưởng thành dựa trên chiều cao b của bố và chiều cao m của mẹ là 12. 1,08(b + m). Chiều cao ước tính của con trai khi bố cao 175 cm và mẹ cao 155 cm là:

A. 178,3 cm;

B. 178,2 cm;

C. 178,5 cm;

D. 178,4 cm.

Câu 14. Bạn Nam dự định mua 4 quyển vở có giá 5 000 đồng/quyển và 5 chiếc bút giá x đồng/ chiếc. Khi đến cửa hàng, bạn Nam thấy giá quyển vở mà bạn định mua đã giảm 20% và giá chiếc bút đã tăng 10%. Viết biểu thức T tính số tiền bạn Nam phải trả khi mua số quyển vở, bút khi đã thay đổi giá và hỏi nếu bạn Nam mang 70 000 đồng có đủ để mua số lượng đồ đó không? Biết số tiền mang đi vừa đủ để mua vở và bút như dự định khi chưa thay đổi giá.

A. T = 20 000 + 5x (đồng) và Nam mang đủ tiền;

B. T = 16 000 + 4,5x (đồng) và Nam mang đủ tiền;

C. T = 16 000 + 5,5x (đồng) và Nam mang thiếu tiền;

D. T = 20 000 + 5,5x (đồng) và Nam mang thiếu tiền.

Câu 15. Nhiệt độ ở Canada được đo bằng độ Celsius (độ C) nhưng ở Mỹ được đo bằng độ Fahrenheit (độ F). Công thức tính số đo độ theo số đo độ C là F = 1,8C + 32. Tại một vùng biên giới giữa hai nước Mỹ và Canada, nếu nhiệt độ của vùng tại một thời điểm là 23 °F thì nhiệt độ của vùng đó ở cùng thời điểm trên là bao nhiêu độ C?

A. –5 °C;

B. –16,2 °C;

C. 5 °C;

D. 16,2 °C.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Cánh diều có đáp án hay khác: