15 Bài tập Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.
15 Bài tập Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7
Câu 1. Lũy thừa bậc n ( n > 1) của một số hữu tỉ x được kí hiệu là:
A. xn;
B. nx;
C. n.x;
D. xn.x.
Câu 2. Giá trị của x1 bằng bao nhiêu?
A. 1;
B. 0;
C. x;
D. 2.
Câu 3. Tích (− 3) . (− 3) . (− 3) . (− 3) viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 34;
B. (− 3)4;
C. 43;
D. 4(−3).
Câu 4. Giá trị của bằng:
A.
B.
C. −
D. −
Câu 5. So sánh và
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;
B. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;
C. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia;
D. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.
Câu 7. 64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5;
B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6;
C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4;
D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.
Câu 8. Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. 28 là kết quả của phép tính:
A. 24 . 24;
B. 22 . 24;
C. 21 . 28;
D. 23 . 24.
Câu 10. Tìm x, biết: x . (3,7)2 = (3,7)7.
A. x = (3,7)14;
B. x = (3,7)9;
C. x = (3,7)5;
D. x = (3,7)6.
Câu 11. Điền từ thích hợp vào dấu “…”: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và … hai số mũ.
A. Nhân;
B. Cộng;
C. Trừ;
D. Chia.
Câu 12. Cho x là số hữu tỉ, x15 biểu diễn dưới dạng lũy thừa của x3 được viết là:
A. (x3)6;
B. (x3)12;
C. (x3)5;
D. (x3)15.
Câu 13. Tìm x sao cho (− 5)x = ((− 5)3)4.
A. x = 12;
B. x = 7;
C. x = 6;
D. x = 1.
Câu 14. Một chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và một chiếc đĩa đồng có bán kính R = 6,5 cm. Hỏi diện tích của chiếc mâm gấp bao nhiêu lần diện tích chiếc đĩa?
A. 3 lần;
B. 9 lần;
C. 5 lần;
D. 8 lần.
Câu 15. Trong chân không, vận tốc ánh sáng là 299 792 458 m/s; với các tính toán không cần độ chính xác cao ta có thể coi vận tốc ánh sáng là 3.108 m/s. Trong một nghiên cứu, ánh sáng từ một ngôi sao đến Trái Đất mất 10 phút 20 giây. Khoảng cách giữa ngôi sao đó đến Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1939 . 105 km;
B. 1939 . 106 km;
C. 1839 . 106 km;
D. 1839 . 105 km.