X

Trắc nghiệm Toán lớp 7 Cánh diều

30 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 1 Cánh diều (có đáp án)


Với 30 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 7 Chương 1: Số hữu tỉ có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.

30 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 1 Cánh diều (có đáp án)

Câu 1. Số đối của ‒3,5 là:

A. 3,5;

B.35;

C. ± 3,5;

D. − 3,5.

Câu 2. Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ 14 trên trục số?

A. 30 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 1 Cánh diều có đáp án

B. 30 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 1 Cánh diều có đáp án

C. 30 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 1 Cánh diều có đáp án

D. Không có hình nào đúng.

Câu 3. Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự tăng dần: 15, 25,37, 13,0.

A. 25; 13; 0; 15; 37;

B. 25; 13; 0; 37; 15;

C. 13; 25; 0; 15; 37;

D. 13; 25; 0; 37; 15.

Câu 4. Lan muốn mua một chiếc áo nhưng không biết chiều dài của áo tương ứng với các size S, M, L. Người bán hàng cho biết chiều dài áo tương ứng với các size S, M, L lần lượt là 48,5 cm; 50,2 cm; 52,4 cm. Chiếc áo Lan mua phải dài hơn 13 chiều cao của Lan, biết Lan cao 155 cm. Lan nên mua chiếc áo có size gì?

A. Size S;

B. Size M;

C. Size L;

D. Size M và L đều được.

Câu 5. Cho số hữu tỉ x = m 2022 2021 , với giá trị nào của m thì x là số không dương không âm.

A. m = 2021;

B. m = 2020;

C. m = 2019;

D. m = 2022.

Câu 6. Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức A = 15 2313 + 56?

A. A < 2

B. A > 2

C. A < 1

D. A < 0

Câu 7. Số nghịch đảo của số − 0,8 là:

A. 0,8;

B. 810;

C. 54;

D. 54.

Câu 8. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một chiếc xe máy đi với vận tốc bằng 56 vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng đường AB?

A. 95 giờ;

B. 32 giờ;

C. 43 giờ;

D. 2 giờ.

Câu 9. Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là 5,3 km2. Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ 1150000 , xác định diện tích bề mặt của hồ là 0,000004 km2. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?

A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;

B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;

C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;

D. Không xác định được.

Câu 10. Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A = 112 . 0,62 : 3100; B = 12 5 : 845 . 910.

A. A > B;

B. A = B;

C. A < B;

D. A ≥ B.

Câu 11. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:

A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;

B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;

C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính;

D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.

Câu 12. Giá trị của x1 bằng bao nhiêu?

A. 1;

B. 0;

C. x;

D. 2.

Câu 13. 64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?

A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5;

B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6;

C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4;

D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.

Câu 14. Chọn đáp án sai.

A. 20220 = 1;

B. (− 7)3 . (− 7)3 = (− 7)6;

C. 37 : 35 = 9;

D. (93)3 = 96.

Câu 15. So sánh hai lũy thừa: 122 và 212.

A. 122 < 212;

B. 122 > 212;

C. 122 = 212;

D. 122 ≥ 212.

Câu 16. Chọn đáp án sai.

A. 3 . 43 là tích của 3 với lập phương của 4;

B. 343 là lũy thừa với cơ số là 34;

C. (3 . 4)3 là lũy thừa với cơ số là 3;

D. (3 . 4)3 là lũy thừa với cơ số là 12.

Câu 17. Một chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và một chiếc đĩa đồng có bán kính R = 6,5 cm. Hỏi diện tích của chiếc mâm gấp bao nhiêu lần diện tích chiếc đĩa?

A. 3 lần;

B. 9 lần;

C. 5 lần;

D. 8 lần.

Câu 18. Trong chân không, vận tốc ánh sáng là 299 792 458 m/s; với các tính toán không cần độ chính xác cao ta có thể coi vận tốc ánh sáng là 3.108 m/s. Trong một nghiên cứu, ánh sáng từ một ngôi sao đến Trái Đất mất 10 phút 20 giây. Khoảng cách giữa ngôi sao đó đến Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 1939 . 105 km;

B. 1939 . 106 km;

C. 1839 . 106 km;

D. 1839 . 105 km.

Câu 19. Trong các phép tính của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:

A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa;

B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ;

C. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa;

D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.

Câu 20. Tìm x, biết: 2x232 = 59.

A. x = 0,5;

B. x = 13;

C. x = 23;

D. x = 1.

Câu 21. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là:

A. − a + b − 5 − c;

B. a + b − 5 − c;

C. a − b + 5 + c;

D. − a − b + 5 + c.

Câu 22. Tìm x, biết: x + (− x + 3) – (x − 7) = 9.

A. x = 1;

B. x = 2;

C. x = 3;

D. x = 7.

Câu 23. Lan mang một số tiền dự định mua 4 quyển vở về viết. Do có đợt giảm giác nên với cùng số tiền đó Lan đã mua được 5 quyển vở với giá đã giảm là 12 000 đồng mỗi quyển. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của mỗi quyển vở là:

A. 14 000 đồng;

B. 15 000 đồng;

C. 16 000 đồng;

D. 17 000 đồng;

Câu 24. Trong đợt tri ân khách hàng của một cửa hàng điện máy xanh, cửa hàng giảm 20% giá niêm yết cho mỗi một sản phẩm tivi LG. Cửa hàng vẫn lãi 10% của giá nhập về đối với mỗi chiếc tivi bán ra. Giá niêm yết của một chiếc tivi là bao nhiêu, biết rằng mỗi sản phẩm tivi bán ra thì cửa hàng lãi được 800 000 đồng.

A. 9 triệu đồng;

B. 12 triệu đồng;

C. 11 triệu đồng;

D. 15 triệu đồng;

Câu 25. Anh Minh kinh doanh hoa quả nhập khẩu. Trong lần nhập hàng vừa qua anh đã bỏ ra 90 000 000 đồng để nhập lô hàng mới. Nhưng do quá trình vận chuyển không được đảm bảo nên 13 số hàng nhập về không đảm bảo chất lượng. Anh Minh đã bán số hàng còn lại cao hơn 10% so với giá nhập vào và số hàng không đảm bảo chất lượng thấp hơn 15% so với giá nhập vào. Hỏi doanh thu lô hàng mới của anh Minh là bao nhiêu?

A. 90 000 000 đồng;

B. 91 500 000 đồng;

C. 88 500 000 đồng;

D. 86 500 000 đồng.

Câu 26. Dạng viết gọn của 0,2333… là:

A. 0,(23);

B. 0,(233);

C. 0,(2333);

D. 0,2(3).

Câu 27. Số thập phân 0,005 biểu diễn dưới dạng phân số tối giản nào?

A. 1100;

B. 3200;

C. 1200;

D. 3100.

Câu 28. Biết m là một số thập phân vô hạn tuần hoàn và 2,347923 < m < 2,4452347. Tìm m?

A. m = 2,(3);

B. m = 2,(34);

C. m = 2,(4);

D. m = 2,(445).

Câu 29. Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7.

30 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 1 Cánh diều có đáp án

Số học sinh học lực Trung bình ít hơn số học sinh học lực Khá bao nhiêu?

A. 88 học sinh;

B. 90 học sinh;

C. 92 học sinh;

D. 94 học sinh.

Câu 30. Dưới đây là biểu đồ biểu chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia châu Á:

30 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 1 Cánh diều có đáp án

Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở nước nào lớn nhất?

A. Việt Nam;

B. Singapore;

C. Nhật Bản;

D. Hàn Quốc.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Cánh diều có đáp án hay khác: