Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.
15 Bài tập Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7
Câu 1. Viết phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:
A. 1,(06);
B. 1,(07);
C. 1,0(6);
D. 1,067.
Đáp án đúng là: C.
Thực hiện đặt tính chia 16 cho 15 ta được = 16 : 15 = 1,06666... có chu kì là 6 nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 1,0(6).
Vậy viết phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được: 1,0(6).
Câu 2. Chọn phát biểu đúng.
A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;
B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;
C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;
D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.
Đáp án đúng là: A.
Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.
Câu 3. Điền hai số thích hợp lần lượt và chỗ chấm trong câu sau: “Vì 52 = … và 5 > 0 nên = 5”.
A. 5 và 5;
B. 5 và 25;
C. 25 và 5;
D. 25 và 25.
Đáp án đúng là: D.
Lưu ý: Cho a ≥ 0. Khi đó đẳng thức = b là đúng nếu b ≥ 0 và b2 = a.
Ta có vì 52 = 25 và 5 > 0 nên =5.
Vậy hai số cần điền lần lượt là 25 và 25.
Câu 4. Tính .
A. –8;
B. 8;
C. ±8;
D. 32.
Đáp án đúng là: B.
Sử dụng định nghĩa về căn bậc hai số học.
Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.
Vì 82 = 64 và 8 > 0 nên = 8.
Câu 5. Chọn câu đúng.
A. - =
B. - = -
C. - =
D. Không tính được - .
Đáp án đúng là: B.
Sử dụng định nghĩa về căn bậc hai số học.
Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.
Vì = và >0 nên =
Do đó - = - .
Vậy - = - .
Câu 6. Giá trị biểu thức - là:
A. 0,07;
B. 0,1;
C. –0,1;
D. –0,7.
Đáp án đúng là: C.
Ta có
-
= -
= 0,4 – 0,3
= 0,1.
Câu 7. Cho a = và b = . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. a < b;
B. a = b;
C. a ≠ b;
D. a > b.
Đáp án đúng là: B.
Ta có a = = = = 10;
b = =
Vì 10 = 10 nên =
Do đó a = b.
Vậy a = b.
Câu 8. An tính như sau:
= = + = + = 8 + 6 =14.
Cô giáo chấm bài của An và nói rằng An đã làm sai. Vậy An đã làm sai ở bước nào?
A. Bước (1);
B. Bước (2);
C. Bước (3);
D. Bước (4).
Đáp án đúng là: B.
Ta có = = 10;
+ = + = 8 + 6 =14.
Vì 10 < 14 nên < +
Do đó < + .
Vậy bạn An sai từ bước (2).
Câu 9. Giá trị biểu thức là:
A. ;
B. ;
C.
D.
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
Câu 10. Dùng máy tính cầm tay để tính giá trị của biểu thức (làm tròn đến hàng phần mười) là:
A. 3,53;
B. 3,54;
C. 3,5;
D. 3,6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Dùng máy tính cầm tay ta ta tính được
Áp dụng quy tắc làm tròn để làm tròn kết quả nhận được đến hàng phần mười ta được số 3,5.
Vậy xấp xỉ 3,5.
Câu 11. Độ dài cạnh của một hình vuông có diện tích 144 cm2 là:
A. ±12 cm;
B. 12 cm;
C. ±72 cm;
D. 72 cm.
Đáp án đúng là: B.
Diện tích của hình vuông có cạnh a (cm) là a2 (cm2).
Để hình vuông có diện tích là 144 cm2 thì a2 = 144
Vì cạnh hình vuông nên a không thể âm, do đó a là căn bậc hai số học của 144.
Ta có 122 = 144 và 12 > 0 nên .
Suy ra a = 12 (cm).
Vậy độ dài cạnh hình vuông đó là 12 cm.
Câu 12. Sau khi sơn tường cho một bức tường hình vuông bác Phương phải trả cho thợ sơn là 1 280 000 đồng. Biết công thợ sơn cho 1m2 là 20 000 đồng. Độ dài cạnh bức tường đó là:
A. 8 m;
B. 32 m;
C. 64 m;
D. 64 m2.
Đáp án đúng là: A.
Diện tích bức tường cần sơn là: 1 280 000 : 20 000 = 64 (m2)
Diện tích của hình vuông có cạnh a (m) là a2 (m2).
Bức tường hình vuông có diện tích là 64 m2 nên ta có a2 = 64
Vì cạnh hình vuông nên a không thể âm, do đó a là căn bậc hai số học của 64.
Ta có 82 = 64 và 8 > 0 nên .
Suy ra a = 8 (m).
Vậy độ dài cạnh bức tường hình vuông đó là 8 m.
Câu 13. Giá trị thoả mãn x2 = 256 là:
A. x = –16;
B. x = 16;
C. x = 16 hoặc x = –16;
D. x = 256.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có x2 = 256
x2 = 162
Suy ra x = 16 hoặc x = –16.
Vậy x = 16 hoặc x = –16.
Câu 14. Giá trị biểu thức là:
A.
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án đúng là: D.
Ta có
= .
Câu 15. Cho hình vuông ABCD như hình vẽ.
Diện tích hình vuông ABCD là:
A. cm2;
B. cm2;
C. 2 cm2;
D. 4 cm2.
Đáp án đúng là: C.
Diện tích hình vuông ABCD là: (cm2).
Vậy diện tích hình vuông ABCD là 2 cm2.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Cánh diều có đáp án hay khác: