Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1 Writing có đáp án
Unit 1: My hobbies
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Question 1: Nga/ my/ younger sister.
A. Nga is my younger sister.
B. Nga are my younger sister.
C. Nga my younger sister.
D. Nga am my younger sister.
Đáp án: A
Giải thích: Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai tobe)
Dịch nghĩa: Nga là em gái của tôi.
Question 2: She/ enjoy/ read/ books.
A. She enjoys to read books.
B. She enjoy reading books.
C. She enjoys reading books.
D. She enjoy to read books.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc: enjoy + Ving/N ( thích làm gì/ thích gì). Câu này dùng hiện tại đơn vì diễn tả sự thật.
Dịch nghĩa: Cô ấy thích đọc sách.
Question 3: She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.
A. She started the hobby when she was 6.
B. She starts the hobby when she will be 6.
C. She started the hobby when she was 6.
D. She starts the hobby when she 6.
Đáp án: C
Giải thích: Câu diễn tả điều đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn cho cả 2 vế.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã bắt đầu sở thích của mình khi cô ấy 6 tuổi.
Question 4: Our brother/ share/ the hobby/ her.
A. Our brother share the hobby to her.
B. Our brother shares the hobby to her.
C. Our brother share the hobby with her.
D. Our brother shares the hobby with her.
Đáp án: D
Cấu trúc: share st with sb (chia sẻ cái gì với ai)
Dịch nghĩa: Anh trai của chúng tôi chia sẻ sở thích với cô ấy.
Question 5: Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.
A. Both of them spends all pocket money to buy books.
B. Both of them spends all pocket money buying books.
C. Both of them spend all pocket money to buy books.
D. Both of them spend all pocket money buying books.
Đáp án: D
Cấu trúc: spend money/time + Ving (dành tiền/dành thời gian để làm gì)
Dịch nghĩa: Tất cả họ đều dành tiền để mua sách.
Question 6: Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.
A. Nga often reads a book before going to bed.
B. Nga often read a book before going to bed.
C. Nga reads a often book before going to bed.
D. Nga often read book before going to bed.
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.
Dịch nghĩa: Nga thường đọc sách trước khi đi ngủ.
Question 7: She/ sometimes/ library/ borrow/ books.
A. She sometimes go to library to borrrow books.
B. She sometimes goes to library to borrow books.
C. She is sometimes go to library to borrow books.
D. She goes to sometimes library to borrow books.
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.
Dịch nghĩa: Cô ấy thỉnh thoảng đến thư viện để mượn sách.
Question 8: She/ think/ read books/ interesting/ useful.
A. She think reading books is interesting and useful.
B. She think read books is interesting and useful.
C. She thinks reading books is interesting and useful.
D. She think reads books is interesting and useful.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Cô ấy nghĩ việc đọc sách thì thú vị và có ích.
Question 9: It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.
A. It develops her imagination and widen her knowledge.
B. It develop her imagination and widen her knowledge.
C. It develops her imagination and widens her knowledge.
D. It develop her imagination and widens her knowledge.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn. Chủ ngữ (it) là số ít nên động từ cần chia.
Dịch nghĩa: Nó phát triển trí tưởng tượng và mở rộng hiểu biết của cô ấy.
Question 10: She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.
A. She hopes she will has her own book in the future.
B. She hopes she will have her own book in the future.
C. She hope she will have her own book in the future.
D. She hopes she will has her own book in a future.
Đáp án: B
Cấu trúc: hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra.
Dịch nghĩa: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.
Question 11: They/ often/ go/ park.
A. They often go to park.
B. They often goes to park.
C. They are often go to park.
D. They go to park oftenly.
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: often).
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.
Dịch nghĩa: Họ thường tới công viên.
Question 12: How/ your father go/ work?
A. How do your father go to work?
B. How does your father goes to work?
C. How do your father goes to work?
D. How does your father go to work?
Đáp án: D
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn, động từ chính giữ ở dạng nguyên thể.
Dịch nghĩa: Bố của bạn đi làm bằng cách nào?
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.
Question 13: My parents usually watch TV in the evening.
A. My parents never watch TV.
B. In the evening, my dad and my mom usually watch TV.
C. In the evening, my mom and my dad clean our house.
D. My parents always watch TV in the evening.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi thường xem TV vào buổi tối.
Question 14: I enjoy going camping with my family.
A. I don’t like going camping with my family.
B. I usually go camping with my friends.
C. I am fond of going camping with my family.
D. I don’t want to go camping.
Đáp án: C
Cấu trúc: tobe fond of Ving = enjoy Ving (thích làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi thích đi cắm trại cùng gia đình.
Question 15: I hope I will live abroad in the future.
A. I wish I would live abroad in the future.
B. I don’t want to live abroad in the future.
C. I want living abroad in the future.
D. I lived abroad when I was small.
Đáp án: A
Cấu trúc:
1. Hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra
2. Wish + mệnh đề: ước điều gì sẽ xảy ra
3. Want + toV: muốn làm gì. Don’t want to V: không muốn làm gì
Dịch nghĩa: Tôi hi vọng tôi sẽ sống ở nước ngoài trong tương lai.