Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 12: An overcrowded world
Bài 1. Choose A, B, C or D to complete the following sentences.
Question 1:
A. Healthcare B. Population C. Diversity
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Dịch vụ y tế
Question 2:
A. Drought B. Child labour C. Earning
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Sự kiếm tiền
Question 3:
A. Deforestation B. Flood C. Earthquake
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Lũ lụt
Question 4:
A. Firework B. Poverty C. Peace
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Sự hòa bình
Question 5:
A. Energy B. Destruction C. Poverty
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Năng lượng
Question 6:
A. Poverty B. Drought C. Electricity
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Sự nghèo đói
Bài 2. Find the odd one out A, B, C, or D.
Question 1: A. affect B. replace C. effect D. fly
Đáp án: C
Dịch nghĩa: A. ảnh hưởng (v) B. thay thế (v) C. ảnh hưởng (n) D. bay (v)
Question 2: A. density B. overcrowded C. crime D. megacity
Đáp án: B
Dịch nghĩa: A. sự đông đúc (n) B. quá đông (adj) C. tội phạm (n) D. siêu đô thị (n)
Question 3: A. explosion B. hunger C. slum D. float
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. nổ B. đói C. ổ chuột D. phao
Question 4: A. space B. safely C. poverty D. slum dog
Đáp án: B
Dịch nghĩa: A. không gian (n) B. an toàn (adv) C. nghèo đói (n) D. ổ chuột (n)
Question 5: A. criminal B. driver C. doctor D. student
Đáp án: A
Dịch nghĩa: A. tội phạm B. tài xế C. bác sĩ D. sinh viên
Question 6: A. solar B. wind C. water D. storm
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. năng lượng mặt trời B. gió C. nước D. bão
Question 7: A. plane B. train C. bus D. cab
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. máy bay B. tàu C. xe buýt D. taxi
Question 8: A. trash B. garbage C. waste D. recycle
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. rác B. rác C. rác thải D. tái chế
Question 9: A. death B. extinction C. survival D. mortality
Đáp án: C
Dịch nghĩa: A. chết B. tuyệt chủng C. sống sót D. tử vong