Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 9 Writing có đáp án
Unit 9: Festivals around the world
Bài 1. Choose A, B, C or D for each gap in the following sentences.
Question 1: Linh often uses her headphones when she listens to music ______ her parents don’t like loud noise.
A. so B. but
C. because D. and
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Linh thường sử dụng tai nghe khi nghe nhạc vì bố mẹ cô không thích ồn ào.
Question 2: Ngoc loves_______ outdoors with trees and flowers.
A. to be B. be
C. X D. being
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Ngọc thích ở ngoài trời với cây và hoa.
Question 3: I think 10 years from now more people_______ going to work by bicycles.
A. to enjoy B. enjoy
C. enjoying D. will enjoy
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng 10 năm nữa, nhiều người sẽ thích đi làm bằng xe đạp.
Question 4: He ate a lot of fried food so he___________ fat quickly.
A. get B. got
C. gets D. will get
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Anh ấy đã ăn rất nhiều đồ chiên rán nên anh ấy nhanh chóng béo lên.
Question 5: The Japanese eat a lot of fish and healthy food, ____ they live for a long time
A. so B. because
C. or D. but
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Người Nhật ăn rất nhiều cá và thực phẩm tốt cho sức khỏe, nên họ sống lâu.
Question 6: Lan _________ English for more than a year but she can speak it very well.
A. learns B. learn
C. learned D. has learned
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Lan đã học tiếng Anh hơn một năm nhưng cô ấy có thể nói rất tốt.
Question 7: You should watch less TV because looking at screen for too long __________ your eyes.
A. hurt B. hurts
C. is hurting D. to hurt
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Bạn nên xem TV ít hơn vì nhìn vào màn hình quá lâu làm tổn thương mắt của bạn
Question 8: Go Green _______ people to recycle rubbish, such as glass, cans and paper.
A. to encourage B. encourage
C. encouraged D. has encouraged
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Go Green khuyến khích mọi người tái chế rác, như thủy tinh, lon và giấy.
Question 9: Be a Buddy has ___________ education for street children.
A. give B. spent
C. provided D. helped
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Be a Buddy mang tới giáo dục cho trẻ em lang thang.
Question 10: He ___________ books for poor children for years.
A. has collected B. collects
C. is collecting D. collected
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Cậu ấy đã nhon nhặt sách cho trẻ em nghèo được nhiều năm.
Bài 2. Match the first halves in culumn A with the second ones in column B to make sentences
A | B |
1. The “festival of lights” is | a. when he was at primary school. |
2. He used to go to school on foot | b. before you cross the street. |
3. We must always obey traffic | c. another name for Diwali. |
4. Wait for the traffic light to turn green | d. that he couldn’t sleep last night. |
5. The boy was so frightened by the film | e. for our safety |
Question 1: The “festival of lights” is ______.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Lễ hội ánh sáng là tên gọi khác của Diwali
Question 2: He used to go to school on foot ______.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Anh ấy từng đi bộ đến trường khi còn học tiểu học.
Question 3: We must always obey traffic ______.
Đáp án: E
Dịch nghĩa: Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông vì an toàn của chúng ta.
Question 4: Wait for the traffic light to turn green ______.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Hãy đợi đèn chuyển xanh trước khi qua đường.
Question 5: The boy was so frightened by the film ______.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Cậu bé sợ bộ phim đến nỗi đêm không ngủ được.