Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 7: Traffic
Bài 1: Find the odd one out A, B, C or D.
Question 1: A. riding B. driving C. gardening D. flying
Đáp án: C
Giải thích: A, B, D đều liên quan tới giao thông.
Dịch nghĩa: A. đạp xe B. lái xe C. làm vườn D. bay
Question 2: A. no cycling B. no parking C. no right turn D. sign
Đáp án: D
Giải thích: A, B, C đều là nội dung biển báo. D là dạng chung chung nên khác 3 đáp án còn lại.
Dịch nghĩa: A. không đạp xe B. không đỗ xe C. không rẽ phải D. biển báo
Question 3: A. train B. plane C. car D. sail
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. tàu B. máy bay C. ô tô D. cánh buồm
Question 4: A. by car B. on foot C. by bus D. by bicycle
Đáp án: B
Dịch nghĩa: A. bằng ô tô B. đi bộ C. bằng xe buýt D. bằng xe đạp
Question 5: A. rule B. ride C. reverse D. drive
Đáp án: A
Giải thích: B, C, D đều là động từ.
Dịch nghĩa: A. luật lệ B. đạp xe C. đảo ngược D. lái xe
Bài 2: Circle A, B, C or D for each picture
Question 1:
A. no marking
B. no right turn
C. no cycling
D. children crossing
Đáp án: D
Giải thích: Khu vực trẻ em qua đường
Question 2:
A. hospital ahead
B. parking
C. cycle lane
D. traffic lights
Đáp án: B
Giải thích: Khu vực đỗ xe
Question 3:
A. fly a plane
B. ride a bike
C. drive a car
D. sail a boat
Đáp án: A
Giải thích: Đi máy bay
Question 4:
A. go to school by bus
B. go to school by bicycle
C. go to school on foot
D. go to school by car
Đáp án: B
Giải thích: Đi học bằng xe đạp
Bài 3: Choose the correct option for each gap in the sentences
Question 1: Minh used to _____ his homework late in the evening.
A. does B. do
C. doing D. did
Đáp án: B
Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì trong qua khứ như 1 thói quen)
Dịch nghĩa: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.
Question 2: If people _________ the rules, there are no more accidents.
A. follow B. take care of
C. obey D. remember
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.
Question 3: You should _________ right and left when you go across the roads.
A. see B. look
C. be D. take
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.
Question 4: Hurry up or we can't _________ the last bus home.
A. keep B. follow
C. go D. catch
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.
Question 5: Lan used to go to school _________.
A. with bicycle B. by foot
C. in car D. by bus
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.
Question 6: Public _________ in my town is good and cheap.
A. transport B. tour
C. journey D. travel
Đáp án: A
Giải thích: Cụm từ: public transport = phương tiện công cộng
Dịch nghĩa: Phương tiện công cộng ở thị trấn của tôi thì tốt và rẻ.