X

720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án


Unit 3: Community service

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Question 1: Thank you. This information ________ me a lot.

A. helps           B. benefits

C. volunteer          D. A + B

Đáp án: D

Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ (lợi ích), vừa là động từ (giúp ích).

Dịch nghĩa: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rât nhiều.

Question 2: All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.

A. encouraged          B. donated

C. clean          D. All are correct.

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí cần điền động từ phân từ II (câu bị động)

Dịch nghĩa: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.

Question 3: My mom often asks me to ________ my room on the weekend.

A. stay           B. volunteer

C. make           D. clean up

Đáp án: D

Cấu trúc: clean up: dọn dẹp

Dịch nghĩa: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.

Question 4: Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.

A. Ø           B. raise funds

C. raise money           D. Both B & C

Đáp án: D

Giải thích: Raise funds = raise money (quyên góp tiền)

Dịch nghĩa: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo

Question 5: Try to study harder and be more active to ________ your life.

A. make a difference           B. raise money

C. clean up           D. improve

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.

Question 6: My sister works as a volunteer at a _______ in the city.

A. donate          B. shelter

C. community          D. homeless

Đáp án: C

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ (loại A và D). Shelter: nơi trú ẩn; community: đoàn hội

Dịch nghĩa: Chị gái tôi làm tình nguyện viên ở một đoàn hội trong thành phố.

Question 7: Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.

A. homeless people           B. elderly people

C. street children           D. disabled people.

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Ngày nay, nhiều ngừi già sống ở viện dưỡng lão.

Question 8: There are a lot of ________ after the storm.

A. homeless people           B. elderly people

C. nursing home           D. None are correct.

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Có nhiều người vô gia cư kể từ sau cơn bão.

Question 9: We ____ to the cinema last night.

A. go           B. went

C. have gone           D. has gone

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night)

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đi xem phim đêm qua.

Question 10: We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.

A. spent           B. spend

C. was spent           D. had spend

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã dành 2h đọc sách Vật Lý ngày hôm qua.

Question 11: Trang ____ me 20 minutes ago.

A. phones          B. phoned

C. had phoned          D. has phoning

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)

Dịch nghĩa: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.

Question 12: I wish I _____ his name.

A. know           B. knew

C. known           D. had knew

Đáp án: B

Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.

Question 13: John was reading a book when I ____ him.

A. seen           B. had saw

C. had seen           D. saw

Đáp án: D

Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.

Question 14: Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

A. gone           B. go

C. went           D. was gone

Đáp án: C

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.

Question 15: What ___ you do last night?

A. did           B. do

C. will           D. should

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”

Dịch nghĩa: Bạn đã làm gì đêm qua?

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 thí điểm có đáp án khác: