Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 5 Writing có đáp án
Unit 5: Vietnamese food and drink
Bài 1: Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
Question 1: I haven't got some vegetables for dinner.
Correct Incorrect
Đáp án: incorrect
Sửa: some → any
Dịch nghĩa: Tôi chưa có rau cho bữa tối.
Question 2: How many bottles of mineral water are there in the fridge?
Correct Incorrect
Đáp án: correct
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu chai nước khoáng trong tủ lạnh?
Question 3: Yesterday, I drank any cups of coffee in the office as usual.
Correct Incorrect
Đáp án: incorrect
Sửa: any → some
Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đã uống bất kỳ tách cà phê trong văn phòng như bình thường.
Question 4: How much eggs do we need to make ten spring rolls?
Correct Incorrect
Đáp án: incorrect
Sửa: much → many
Dịch nghĩa: Chúng ta cần bao nhiêu trứng để làm mười cái nem?
Question 5: There is some rices left from lunch for him.
Correct Incorrect
Đáp án: incorrect
Sửa: is → are
Dịch nghĩa: Có một số thức ăn còn lại từ bữa trưa cho anh ta.
Question 6: How many flour do you need for the cake?
Correct Incorrect
Đáp án: incorrect
Sửa: many → much
Dịch nghĩa: Bạn cần bao nhiêu bột cho bánh?
Bài 2:
Question 1: Some body cleans the room every day
a. The room every day is cleaned
b. The room is every day cleaned
c. The room is cleaned every day
d. The room is cleaned by somebody every day
Đáp án: c
Dịch nghĩa: Ai đó dọn dẹp căn phòng mỗi ngày. – Căn phòng được dọn dẹp mỗi ngày.
Question 2: They cancelled all flights because of fog.
a. All flights because of fog were cancelled.
b. All flights were cancelled because of fog.
c. All flights were because of fog cancelled.
d. All flights were cancelled by them because of fog.
Đáp án: b
Dịch nghĩa: Họ đã hủy tất cả các chuyến bay vì bão. – Tất cả các chuyến bay đã bị hủy vì bão.
Question 3: People don't use this road very often.
a. This road is not used very often
b. Not very often this road is not used
c. This road very often is not used
d. This road not very often is used
Đáp án: a
Dịch nghĩa: Người ta không dùng con đừng này thường xuyên. – Con đường này không được sử dụng thường xuyên.
Question 4: Somebody accused me of stealing money
a. I was accused by somebody of stealing money.
b. I was accused of stealing money
c. I was accused of stealing money by somebody
d. I was accused stealing money.
Đáp án: b
Dịch nghĩa: Ai đó đã buộc tội tôi lấy cắp tiền. – Tôi đã bị buộc tội lấy cắp tiền.
Question 5: How do people learn languages?
a. How are languages learned?
b. How are languages learned by people?
c. How languages are learned?
d. Languages are learned how?
Đáp án: b
Dịch nghĩa: Người ta học các ngôn ngữ thế nào? – Các ngôn ngữ được học thế nào?
Question 6: People warned us not to go out alone.
a. We were warned not going out alone
b. We were warned not to go out alone by people.
c. We weren't warned to go out alone.
d. We were warned not to go out alone.
Đáp án: d
Dịch nghĩa: Người ta khuyến cáo chúng tôi không ra ngoài 1 mình – Chúng tôi được khuyến cáo không ra ngoài một mình.
Question 7: Somebody is using the computer at the moment.
a. The computer is being use at the moment.
b. The computer at the moment is being used.
c. The computer is being used by some body at the moment.
d. The computer is used at the moment.
Đáp án: d
Dịch nghĩa: Ai đó đang dùng máy tính ngay lúc này. – Cái máy tính đang được dùng ngay lúc này.
Question 8: I didn't realize that somebody was recording our conversation.
a. I didn’t realize that our conversation was recorded.
b. I didn't realize that our conversation was being recorded.
c. I didn't realize that our conversation was being recorded by someone.
d. Our conversation wasn't realized to be recorded.
Đáp án: b
Dịch nghĩa: Tôi đã không nhận ra rằng ai đó đang ghi lại cuộc trò chuyện của chúng tôi. - Tôi đã không nhận ra rằng cuộc trò chuyện của chúng tôi đang được ghi lại.
Question 9: We found that they had cancelled the game.
a. We found that the game had been cancelled.
b. The game had been cancelled.
c. We found that the game had been cancelled by them.
d. The game were found to be cancelled.
Đáp án: a
Dịch nghĩa: Chúng tôi thấy rằng họ đã hủy bỏ trò chơi. - Chúng tôi thấy rằng trò chơi đã bị hủy bỏ.