Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 12 Writing có đáp án
Unit 12: An overcrowded world
Bài 1. Choose the best option to complete each sentence.
Question 1: There will be _________ places for children to play.
A. more B. less C. much
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Sẽ có nhiều nơi cho trẻ chơi.
Question 2: Children in poor areas have _________ time to study.
A. many B. fewer C. less
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Trẻ em ở khu vực nghèo có ít thời gian học.
Question 3: Hanoi has _________ skyscrapers than any other cities in the North of Vietnam.
A. less B. more C. many
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Hà Nội có nhiều tòa nhà chọc trời hơn bất kỳ thành phố nào khác ở miền Bắc Việt Nam.
Question 4: Nowadays, there are _________ local people join in community tourism activities.
A. less B. more C. much
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Ngày nay, có những người tinh thần tham gia vào các hoạt động du lịch cộng đồng.
Question 5: The countryside has _________ shopping centers than a big city.
A. many B. few C. fewer
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Vùng nông thôn có ít trung tâm mua sắm hơn một thành phố lớn
Question 6: People in poor countries tend to have _________ access to health services than those in rich countries.
A. less B. few C. many
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Người dân ở các nước nghèo có xu hướng tiếp cận ít với các dịch vụ y tế hơn so với những người ở các nước giàu
Bài 2. Decide whether the following sentences are Correct or Incorrect in terms of grammar.
Question 1: She will never make those stupid mistakes again, won't she?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Vế trước mang nghĩa phủ định (will never) nên câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định
Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ không bao giờ phạm phải những sai lầm ngu ngốc đó nữa, phải không?
Question 2: Higher birth rate is one reason for population growth, isn't it?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tỷ lệ sinh cao hơn là một lý do cho sự gia tăng dân số, phải không?
Question 3: They can't take care of their children, do they?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: do ⇒ can
Dịch nghĩa: Họ không thể chăm sóc con cái của họ, phải không?
Question 4: Hanoi and Ho Chi Minh city are overcrowded cities in Vietnam, is it?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: is it ⇒ are they
Dịch nghĩa: Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là những thành phố quá đông đúc ở Việt Nam, phải không?
Question 5: They have moved to the city to look for jobs, haven't they?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Họ đã chuyển đến thành phố để tìm kiếm việc làm, phải không?
Question 6: Everyone is waiting in line for the bus, is he?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: is ⇒ isn’t
Dịch nghĩa: Mọi người đang xếp hàng chờ xe buýt phải không?
Question 7: She's been studying a lot recently, isn’t she?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: isn’t ⇒ hasn’t
Dịch nghĩa: Gần đây cô ấy đang học rất nhiều, phải không?
Question 8: People speak English all over the world, does he?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: does he ⇒ doesn’t he
Dịch nghĩa: Mọi người nói tiếng Anh trên toàn thế giới, phải không?
Question 9: You never come on time, do you?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bạn không bao giờ đến đúng giờ, phải không?