X

720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án


Unit 10: Sources of energy

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án

Find the word which has a different stress pattern from the other.

Question 1: A. chemical          B. footprint          C. sustain          D. necessary

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 2: A. reduce          B. battery          C. hydro          D. station

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

Question 3: A. adsorb          B. efficient          C. building          D. pollute

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Question 4: A. damage          B. balance         C. replace         D. greenhouse

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 5: A. generate         B. landscape          C. layer          D. machine

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 6: A. natural          B. prevention          C. habitat          D. pressure

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 7: A. scientist         B. recycle          C. survive          D. resource

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 8: A. solar         B. violation          C. temperature         D. generator

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 9: A. transportation         B. conservation         C. emission          D. devastation

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 10: A. useful          B. alternate          C. atmosphere         D. communication

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 4.

Question 11: A. panel          B. every         C. convenience         D. power

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 12: A. biogas          B. renewable          C. plentiful          D. relative

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 13: A. excellent          B. amount          C. alternative          D. increase

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 14: A. reduce         B. hardship          C. people          D. money

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

Question 15: A. decorate          B. delicious         C. decisive          D. construction

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 thí điểm có đáp án khác: