Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 4: Music and arts
Bài 1. Chọn từ khác loại.
Question 1: A. geography B. contain C. music D. science
Đáp án: B
Dịch nghĩa: A. Địa lý B. bao gồm C. Âm nhạc D. Khoa học
Question 2: A. tomato B. potato C. information D. cabbage
Đáp án: C
Dịch nghĩa: A. cà chua B. khoai tây C. thông tin D. cải bắp
Question 3: A. fashion B. shower C. cavity D. unhealthy
Đáp án: D
Giải thích:A, B, C đều là danh từ. D là tính từ.
Dịch nghĩa: A. thời trang B. vòi hoa sen C. lỗ hổng D. không khỏe
Question 4: A. display B. cartoon C. paddle D. performance
Đáp án: B
Giải thích: A, C, D đều nói về nghệ thuật. B là tên loại phim.
Dịch nghĩa: A. sự trưng bày B. hoạt hình C. mái chèo D. sự biểu diễn
Question 5: A. buffalo B. detective C. adventure D. humour
Đáp án: B
Giải thích: A, C, D là danh từ chỉ vật. B là danh từ chỉ người.
Dịch nghĩa: A. con trâu B. thám tử C. cuộc phiêu lưu D. sự hài hước
Question 6: A. volume B. mandolin C. harmonica D. saxophone
Đáp án: A
Dịch nghĩa: A. âm lượng B. đàn madolin C. kèn hamonica D. kèn saxophone
Question 7: A. singer B. actor C. artist D. teacher
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. ca sĩ B. nghệ sĩ C. họa sĩ D. giáo viên
Question 8: A. pop B. rock C. song D. opera
Đáp án: C
Giải thích: A, B, D đều chỉ loại nhạc. D chỉ bài hát.
Question 9: A. music B. science C. film D. art
Đáp án: C
Giải thích: A, B, D chỉ tên môn học. C là phim.
Question 10: A. painting B. artist C. producer D. rapper
Đáp án: A
Dịch nghĩa: A. sự vẽ B. họa sĩ C. nhà sản xuất D. rapper
Bài 2: Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
Question 11: This room is as big as that room.
Correct Incorrect
Đáp án: Correct
Dịch nghĩa: Phòng này to bằng phòng kia.
Question 12: The film is the same from I thought at first
Correct Incorrect
Đáp án: incorrect
Sửa:from → as
Dịch nghĩa: Bộ phim gióng như tôi nghĩ ban đầu.
Question 13: Her voice is not as beautiful as your.
Correct Incorrect
Đáp án: incorrect
Sửa:your → yours
Dịch nghĩa: Giọng hát của cô ấy không đẹp bằng của bạn.
Question 14: My mother is as busy as a bee.
Correct Incorrect
Đáp án: correct
Dịch nghĩa: Mẹ tôi chăm chỉ như ong (Mẹ tôi giống một chú ong chăm chỉ)
Question 15: Your taste in music is quite different as mine.
Correct Incorrect
Đáp án: incorrect
Sửa:as → from
Dịch nghĩa: Khẩu vị âm nhạc của bạn thì khác của tôi.