Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Writing có đáp án
Unit 11: Travelling in the future
Bài 1. Circle the sentence or question that has similar meaning to the first one.
Question 1: Mary went to Viet Nam last year and it was her second time.
A. That was the first time Mary went to Viet Nam.
B. That wasn’t the first time Mary went to Viet Nam.
C. That was the second time Mary went to Viet Nam.
D. That was the last time Mary went to Viet Nam.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Đó là lần thứ hai Mary đến Việt Nam.
Question 2: There are many places worth seeing in London.
A. There are many places of interest in London.
B. There are not many places of interest in London.
C. There are no places of interest in London.
D. There are many places which interesting in London.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Có rất nhiều nơi đáng xem ở London.
Question 3: I want to visit a beautiful beach in Viet Nam. Could you suggest one?
A. Do you mind if you suggested one beautiful beach in Viet Nam?
B. Would you mind if you suggest one beautiful beach in Viet Nam?
C. Do you mind suggesting one beautiful beach in Viet Nam?
D. Could you suggested one beautiful beach in Viet Nam?
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Tôi muốn đến thăm một bãi biển đẹp ở Việt Nam. Bạn có thể gợi ý một cái không?
Question 4: Could you help me to send this letter to my boss?
A. Would you mind sending this letter to my boss?
B. Do you mind send this letter to my boss?
C. Would you mind send this letter to my boss?
D. Would you mind to send this letter to my boss?
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bạn có thể giúp tôi gửi thư này cho sếp của tôi
Question 5: Yesterday we decided to paddle around West Lake in a canoe.
A. We decided to go around West Lake in, a canoe yesterday.
B. We decided to walk around West Lake in a canoe yesterday.
C. We decided to run around West Lake in a canoe yesterday.
D. We decided to ride around West Lake in a canoe yesterday.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Hôm qua chúng tôi quyết định chèo quanh Hồ Tây bằng một chiếc ca nô.
Bài 2. Choose the best option to complete each sentence.
Question 1: Next year, we _________ and get jobs.
A. will graduate B. will be graduate C. will graduating
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Năm tới, chúng tôi sẽ tốt nghiệp và nhận việc làm.
Question 2: I hope pollution _________ worse next year.
A. will not be B. won't be C. A and B are correct.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Tôi hy vọng ô nhiễm sẽ không tồi tệ hơn vào năm tới.
Question 3: _________ to Australia on your summer vacation next year?
A. You will go B. Will you go C. Will you be go
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bạn đi Úc vào kỳ nghỉ hè năm tới?
Question 4: Sky safety system _________ everyone from crashing.
A. will do stop B. will stop C. will be stop
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Hệ thống an toàn bầu trời ngăn chặn tất cả mọi người khỏi sự cố.
Question 5: _________ use my jetpack to fly anywhere easily.
A. I'll B. I will C. A and B are correct.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Tôi sẽ sử dụng jetpack của tôi để bay bất cứ nơi nào dễ dàng.
Question 6: What problems do you think future transport _________?
A. will have B. have will C. do have
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bạn nghĩ vấn đề gì về giao thông trong tương lai sẽ có?
Question 7: I'm afraid I _________ part in your party this weekend.
A. not will take B. won't take C. will not be take
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Tôi sợ tôi sẽ không tham gia bữa tiệc của bạn vào cuối tuần này.
Question 8: I'm not sure I _________ travelling by hot-air balloon again or not.
A. will trying B. will be C. will try
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Tôi không chắc chắn mình có đi du lịch bằng khinh khí cầu nữa hay không.
Bài 3. Decide whether the following sentences are Correct or Incorrect in terms of grammar.
Question 1: Is this yours bicycle or hers?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Đây là xe đạp của bạn hay của cô ấy?
Question 2: They won't come to the stadium by their car.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Họ sẽ không đến sân vận động bằng xe của họ.