X

720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 Phonetics and Speaking có đáp án


Unit 6: The first university in Viet Nam

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 Phonetics and Speaking có đáp án

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Question 1: A. looked          B. watched          C. stopped          D. carried

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /t/. Đáp án D phát âm là /d/

Question 2: A. bath          B. father          C. theater          D. health

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /θ/. Đáp án B phát âm là /ð/

Question 3: A. study          B. success          C. surprise          D. sugar

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʃ/. Đáp án D phát âm là /ʃ/

Question 4: A. children          B. charity          C. charm          D. champagne

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /tʃ/. Đáp án D phát âm là /ʃ/

Question 5: A. danger          B. angry          C. language          D. passage

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /æ/. Đáp án A phát âm là /ei/

Question 6: A. high          B. history          C. honest          D. house

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /h/. Đáp án C là âm câm.

Question 7: A. chapter          B. chemist          C. cheese          D. lunch

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /θ/. Đáp án B phát âm là /ð/

Question 8: A. earth          B. heart          C. heard          D. learn

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /a:/

Question 9: A. watches          B. buses          C. boxes          D. months

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /es/. Đáp án D phát âm là /z/

Question 10: A. tool          B. tooth         C. door          D. boot

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /u:/. Đáp án C phát âm là /o:/

Question 11: A sandwich          B. chess         C. chest         D. schedule

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ch/. Đáp án D phát âm là /k/

Question 12: A. great          B. earth         C. learn          D. heard

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án A phát âm là /ei/

Question 13: A. lives          B. keeps         C. looks          D. thinks

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/

Question 14: A. hour          B. house          C. hometown          D. historical

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /h/. Đáp án A là âm câm.

Question 15: A. tool         B. tooth          C. book          D. blood

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 thí điểm có đáp án khác: