Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Writing có đáp án
Unit 8: Films
Bài 1. Decide whether the following sentences are Correct or Incorrect in terms of grammar.
Question 1: John can't get tickets despite he has queued for an hour.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: despite ⇒ although
Dịch nghĩa: John không thể nhận được vé mặc dù anh ta đã xếp hàng trong một giờ.
Question 2: The ending of the film is predictable. However, I enjoyed it
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Kết phim có thể dự đoán được. Tuy nhiên, tôi thích nó.
Question 3: Although her good salary, she gave up her job.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Mặc dù lương cao, cô ấy đã từ bỏ công việc.
Question 4: I haven't won yet, but I will keep trying
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi chưa chiến thắng nhưng tôi sẽ tiếp tục cố gắng.
Question 5: I don't really like the film although most critics say it is a must-see film.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi không thực sự thích bộ phim dù đa số nhà phê bình đều nói đó là một bộ phim đáng xem.
Question 6: The effect in the film is amazing. Although the acting is terrible
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: although ⇒ however
Dịch nghĩa: Hiệu ứng bộ phim thật tuyệt. Tuy nhiên, lối diễn lại dở tệ.
Question 7: In spite of it is a comedy, I don't find it funny.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: in spite of ⇒ although/ though
Dịch nghĩa: Mmawjc dù đó là một hài kịch, tôi không thấy vui vẻ.
Question 8: She performed excellently in many films. However, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa:Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.
Bài 2: Choose the best answer to complete these following sentences.
Question 1: _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.
A. Because B. whether
C. Although D. so
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Dù cô rất mệt mỏi, cô giúp anh trai làm bài tập về nhà
Question 2: It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.
A. or B. but
C. so D. though
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Trời đang mưa to, vì thế chúng ta không thể đi biển.
Question 3: Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.
A. so B. because
C. although D. but
Đáp án: B
Sửa:
Dịch nghĩa: Nam đã nghỉ học hôm qua vì cậu ấy cảm thấy phát ốm
Question 4: Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.
A. or B. as
C. because D. but
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Tom có một cái máy tính nhưng cậu ấy không dùng nó.
Question 5: The boy can’t reach the shelf ____ he’s not tall enough.
A. because B. although
C. even though D. and
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Cậu bé không thể chạm đến kệ vì cậu ấy không đủ cao.
Question 6: The film was boring, ____ we went home.
A. so B. when
C. but D. if
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bộ phim thật nhàm chán, vì thế chúng tôi đã về nhà.