X

720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Writing có đáp án


Unit 8: Films

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Writing có đáp án

Bài 1. Decide whether the following sentences are Correct or Incorrect in terms of grammar.

Question 1: John can't get tickets despite he has queued for an hour.

A. Correct              B. Incorrect

Đáp án: B

Sửa: despite ⇒ although

Dịch nghĩa: John không thể nhận được vé mặc dù anh ta đã xếp hàng trong một giờ.

Question 2: The ending of the film is predictable. However, I enjoyed it

A. Correct              B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Kết phim có thể dự đoán được. Tuy nhiên, tôi thích nó.

Question 3: Although her good salary, she gave up her job.

A. Correct              B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Mặc dù lương cao, cô ấy đã từ bỏ công việc.

Question 4: I haven't won yet, but I will keep trying

A. Correct              B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tôi chưa chiến thắng nhưng tôi sẽ tiếp tục cố gắng.

Question 5: I don't really like the film although most critics say it is a must-see film.

A. Correct              B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tôi không thực sự thích bộ phim dù đa số nhà phê bình đều nói đó là một bộ phim đáng xem.

Question 6: The effect in the film is amazing. Although the acting is terrible

A. Correct              B. Incorrect

Đáp án: B

Sửa: although ⇒ however

Dịch nghĩa: Hiệu ứng bộ phim thật tuyệt. Tuy nhiên, lối diễn lại dở tệ.

Question 7: In spite of it is a comedy, I don't find it funny.

A. Correct              B. Incorrect

Đáp án: B

Sửa: in spite of ⇒ although/ though

Dịch nghĩa: Mmawjc dù đó là một hài kịch, tôi không thấy vui vẻ.

Question 8: She performed excellently in many films. However, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

A. Correct              B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch nghĩa:Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.

Bài 2: Choose the best answer to complete these following sentences.

Question 1: _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.

A. Because        B. whether

C. Although        D. so

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Dù cô rất mệt mỏi, cô giúp anh trai làm bài tập về nhà

Question 2: It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.

A. or        B. but

C. so        D. though

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Trời đang mưa to, vì thế chúng ta không thể đi biển.

Question 3: Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.

A. so        B. because

C. although        D. but

Đáp án: B

Sửa:

Dịch nghĩa: Nam đã nghỉ học hôm qua vì cậu ấy cảm thấy phát ốm

Question 4: Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.

A. or        B. as

C. because        D. but

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Tom có một cái máy tính nhưng cậu ấy không dùng nó.

Question 5: The boy can’t reach the shelf ____ he’s not tall enough.

A. because        B. although

C. even though        D. and

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Cậu bé không thể chạm đến kệ vì cậu ấy không đủ cao.

Question 6: The film was boring, ____ we went home.

A. so        B. when

C. but        D. if

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Bộ phim thật nhàm chán, vì thế chúng tôi đã về nhà.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 thí điểm có đáp án khác: