X

Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Sinh 10 Chương 4 (có đáp án 2024): Chuyển hóa năng lượng trong tế bào - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 10 Chương 4: Chuyển hóa năng lượng trong tế bào sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Sinh học 10.

Trắc nghiệm Sinh học 10 Chương 4 (có đáp án 2024): Chuyển hóa năng lượng trong tế bào - Kết nối tri thức

Câu 1:

Trong tế bào, năng lượng được tích lũy chủ yếu dưới dạng

A. nhiệt năng.

B. cơ năng.

C. hóa năng.

D. điện năng.

Xem lời giải »


Câu 2:

Hợp chất nào sau đây được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào”?

A. NADPH.

B. ATP.

C. ADP.

D. FADH2.

Xem lời giải »


Câu 3:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ATP?

A. ATP thường xuyên được sinh ra và lập tức được sử dụng cho mọi hoạt động sống cần năng lượng của tế bào.

B. Mỗi phân tử ATP có cấu tạo gồm ba thành phần: phân tử adenine, phân tử đường ribose và 3 gốc phosphate.

C. Trong phân tử ATP có 3 liên kết cao năng, trong đó, liên kết ngoài cùng thường dễ bị phá vỡ hơn.

D. Quá trình tổng hợp ATP là quá trình tích lũy năng lượng còn quá trình phân giải ATP là quá trình giải phóng năng lượng.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho một số hoạt động sau:

(1) Tế bào thận vận chuyển chủ động glucose qua màng.

(2) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch.

(3) Vận động viên đang nâng quả tạ.

(4) Vận chuyển nước qua màng sinh chất.

Trong các hoạt động trên, số hoạt động cần tiêu tốn năng lượng ATP là

A. 2.

B. 3.    

C. 4.    

D. 1.

Xem lời giải »


Câu 5:

Chuyển hóa vật chất là

A. sự chuyển đổi chất này thành chất khác.

B. sự chuyển đổi chất đơn giản thành chất phức tạp.

C. sự chuyển đổi chất phức tạp thành chất đơn giản.

D. sự chuyển đổi chất vô cơ thành chất hữu cơ.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O nhờ năng lượng ánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là

A. chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng.

B. chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng.

C. chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng.

D. chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng.

Xem lời giải »


Câu 7:

Enzyme là

A. chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống, có tác dụng làm giảm năng lượng hoạt hóa, giúp các phản ứng xảy ra được trong điều kiện sinh lí bình thường của cơ thể.

B. chất xúc tác hóa học được tổng hợp trong các tế bào sống, có tác dụng làm giảm năng lượng hoạt hóa, giúp các phản ứng xảy ra được trong điều kiện sinh lí bình thường của cơ thể.

C. chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống, có tác dụng làm tăng năng lượng hoạt hóa, giúp các phản ứng xảy ra được trong điều kiện sinh lí bình thường của cơ thể.

D. chất xúc tác hóa học được tổng hợp trong các tế bào sống, có tác dụng làm tăng năng lượng hoạt hóa, giúp các phản ứng xảy ra được trong điều kiện sinh lí bình thường của cơ thể.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho S là cơ chất, E là enzyme, P là sản phẩm. Sơ đồ nào sau đây là đúng với cơ chế xúc tác của enzyme?

A. S + E → ES → EP → E + P.

B. P + E → PE → ES → E + S.

C. S + E → EP → E + P.

D. P + E → ES → E + S.

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính đặc hiệu của enzyme được quy định bởi

A. cofactor của enzyme.

B. điểm ức chế của enzyme.

C. điểm hoạt hóa của enzyme.

D. trung tâm hoạt động của enzyme.

Xem lời giải »


Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt tính của enzyme?

A. Nhiệt độ càng cao thì hoạt tính của enzyme càng tăng.

B. Độ pH càng thấp thì hoạt tính của enzyme càng tăng.

C. Với một lượng cơ chất không đổi, nồng độ enzyme càng cao thì hoạt tính của enzyme càng tăng.

D. Với một lượng enzyme không đổi, nồng độ cơ chất tăng thì hoạt tính của enzyme cũng tăng cho tới khi đạt ngưỡng.

Xem lời giải »


Câu 1:

Phân giải các chất trong tế bào là

A. quá trình phá vỡ các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời giải phóng năng lượng.

B. quá trình hình thành các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời giải phóng năng lượng.

C. quá trình phá vỡ các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời tích lũy năng lượng.

D. quá trình hình thành các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời tích lũy năng lượng.

Xem lời giải »


Câu 2:

Nguyên liệu chủ yếu được tế bào sử dụng trong quá trình phân giải tạo năng lượng là

A. lipid.

B. protein.

C. nucleic acid.

D. carbohydrate.

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong tế bào, quá trình phân giải đường diễn ra theo những con đường nào?

A. Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí.

B. Hô hấp hiếu khí và lên men.

C. Hô hấp kị khí và lên men.

D. Hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men.

Xem lời giải »


Câu 4:

Sản phẩm của quá trình đường phân và chu trình Krebs được chuyển cho chuỗi truyền electron hô hấp để phân giải tiếp là

A. acetyl CoA và NADH.

B. NADH và FADH2.

C. acetyl CoA và FADH2.

D. citric acid và acetyl CoA.

Xem lời giải »


Câu 5:

Giai đoạn thu được nhiều ATP nhất trong hô hấp tế bào là

A. đường phân.

B. chu trình Krebs.

C. hoạt hóa glucose.

D. chuỗi truyền electron.

Xem lời giải »


Câu 6:

Điểm khác biệt của hô hấp tế bào với lên men là

A. không có sự tham gia của O2.

B. không có chuỗi truyền electron.

C. không có chu trình Krebs.

D. tạo ra được nhiều năng lượng hơn.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình tổng hợp các chất trong tế bào?

A. Quá trình tổng hợp là sự hình thành hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản và tiêu tốn năng lượng.

B. Các đại phân tử sinh học đều được tổng hợp từ các đơn phân nhờ enzyme xúc tác chuyên biệt và năng lượng ATP.

C. Nguồn năng lượng và nguyên liệu cho các quá trình tổng hợp đều được bắt nguồn từ các sinh vật tự dưỡng.

D. Các phân tử nucleic acid được hình thành từ phản ứng sinh tổng hợp tạo liên kết phosphodiester giữa các đơn phân nucleotide.

Xem lời giải »


Câu 8:

Quá trình quang hợp xảy ra theo 2 pha gồm

A. pha sáng và pha tối.

B. pha cần O2 và pha không cần O2.

C. pha cần CO2 và pha không cần CO2.

D. pha cần diệp lục và pha không cần diệp lục.

Xem lời giải »


Câu 9:

Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha tối là

A. ATP và O2.

B. NADPH và O2.

C. glucose và O2.

D. ATP và NADPH.

Xem lời giải »


Câu 10:

Điểm khác biệt của quang khử so với quang hợp là

A. không sử dụng năng lượng ánh sáng.

B. không dùng H2O là nguồn cho H+ và electron.

C. không có vai trò cung cấp nguồn thức ăn cho các sinh vật dị dưỡng.

D. không giải phóng O2 nên không góp phần giảm ô nhiễm môi trường.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: