X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Sắt clorua FeCl2 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Sắt clorua FeCl2

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Sắt(II) clorua là tên gọi để chỉ một hợp chất được tạo bởi sắt và 2 nguyên ử clo. Thường thu được ở dạng chất rắn khan.

- Công thức phân tử: FeCl2

- Công thức cấu tạo: Cl-Fe-Cl

II. Tính chất vật lí và nhận biết

- Tính chất vật lý: Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu trắng. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu xanh nhạt. Trong không khí, dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá thành sắt (III).

- Nhận biết: Sử dụng dung dịch AgNO3, thấy xuất hiện kết tủa trắng.

    FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓

III. Tính chất hóa học

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.

- Có tính khử Fe2+ → Fe3+ + 1e

1. Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

    FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

- Tác dụng với muối

    FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl

Hay lắm đó

2. Tính khử:

- Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh:

    2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

IV. Điều chế

- Cho kim loại Fe tác dụng với axit HCl:

    Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

- Cho sắt (II) oxit tác dụng với HCl

    FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: