X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Sắt oxit FeO - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Sắt oxit FeO

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Sắt (II) oxit là hợp chất tạo bởi một nguyên tố Fe và một nguyên tử oxi.

- Công thức phân tử: FeO.

- Công thức cấu tạo: Fe=O

II. Tính chất vật lí

- Là chất rắn, màu đen, không tan trong nước.

III. Tính chất hóa học

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazo.

- Là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

1. Tính oxit bazơ

FeO tác dụng với dung dịch axit: HCl, H2SO2 loãng

    FeO + 2HCl → FeCl2 + H2

    FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O

2. Tính oxi hóa

- Tác dụng với chất khử như H2, CO, Al, C…

    FeO + H2 → Fe + H2O

    FeO + CO → Fe + CO2

    3FeO + 2Al → Al2O3 + 3Fe

3. Tính khử

- FeO là chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh:

     3FeO + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

     2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

IV. Điều chế

- Nhiệt phân Fe(OH)2 trong môi trường không có không khí

    Fe(OH)2 Tính chất của Sắt oxit FeO FeO + H2O

- Nung FeCO3 trong điều kiện không có không khí

    FeCO3 Tính chất của Sắt oxit FeO FeO + CO2

Hay lắm đó

V. Ứng dụng

- FeO được xúc tác với Fe2O3 tạo ra Fe3O4:

    Fe2O3 + FeO Tính chất của Sắt oxit FeO Fe3O4

Trong công nghiệp, FeO là hợp chất quan trọng để tác dụng với chất khử mạnh sản xuất ra sắt:

    FeO + H2 Tính chất của Sắt oxit FeO Fe + H2O

    FeO + CO Tính chất của Sắt oxit FeO Fe + CO2

    2Al + 3 FeO Tính chất của Sắt oxit FeO Al2O3 + Fe

- FeO trong vật liệu gốm có thể được hình thành bởi phản ứng khử sắt(III) oxit trong lò nung. Khi sắt ba đã bị khử thành sắt hai trong men thì rất khó oxy hoá trở lại. Hầu hết các loại men sẽ có độ hoà tan sắt hai khi nung chảy cao hơn khi ở trạng thái rắn do đó sẽ có sắt oxit kết tinh trong men khi làm nguội, môi trường oxy hoá hay khử.

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: