Bài tập Hình chữ nhật. Hình thoi có lời giải - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều
Bài tập Toán lớp 6 Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi gồm 23 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập Hình chữ nhật. Hình thoi có lời giải - Cánh diều
Bài tập Toán lớp 6 Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi gồm 23 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Câu 1.
Cho hình thoi ABCD (AC > BD) có AC = 10cm, khẳng định nào sau đây đúng:
A. OB = 5cm
B. AO = 5cm
C. OD = 5cm
D. OC = 20cm
Câu 2. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân:
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 3. Chọn phát biểu sai?
A. Hình có bốn đỉnh là hình chữ nhật
B. Hình chữ nhật có bốn đỉnh
C. Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD, phát biểu nào đúng?
A. AB = AC
B. AC = DO
C. AC = BD
D. OB = AC
Câu 5.
Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 5cm, chọn khẳng định đúng:
A. BC = 5cm
B. AC = 5cm
C. AD = 5cm
D. DC = 5cm
Câu 6. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Hình thoi có bốn đỉnh
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối bằng nhau
C. Hình thoi có hai cặp cạnh đối song song
D. Hình có bốn đỉnh là hình thoi
Câu 7. Trong các hình sau, các hình là hình thoi là:
A. Hình 1, Hình 2
B. Hình 3, Hình 4
C. Hình 1, Hình 3
D. Hình 3, Hình 5
Câu 8. Cho hình thoi ABCD có BC = 4cm, khẳng định nào sau đây đúng:
A. AB = 2cm
B. AD = 8cm
C. DC = 4cm
D. AB = 8cm
Câu 9. Một hình thoi có diện tích 12dm2, độ dài một đường chéo là 3dm. Tính độ dài đường chéo thứ 2.
A. 2 dm
B. 4 dm
C. 8 dm
D. 10 dm
Câu 10. Một khu đất hình thoi có độ dài cạnh là 12 m. Người ta định xây tường rào xung quanh và bớt lại cửa ra vào rộng 1,5m. Hỏi người ta cần xây bao nhiêu mét tường rào?
A. 10,5 m
B. 21 m
C. 13, 5m
D. 46, 5m
Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200 m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 1200 m2
B. 2100 m2
C. 200 m2
D. 100 m2
Câu 12. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15cm và 6cm là:
A. 90 cm2
B. 45 dm2
C. 45 cm2
D. 50 cm2
Câu 13. Nếu hình thoi có độ dài 1 cạnh là a thì:
A. Chu vi của hình thoi là 4a
B. Chu vi của hình thoi là 6a
C. Chu vi của hình thoi là a2
D. Chu vi của hình thoi là a + b + c trong đó b và c là độ dài hai đường chéo.
Câu 14. Một mảnh đất dạng hình thoi có độ dài đường chéo bé là 24m, độ dài đường chéo lớn gấp hai lần đường chéo bé. Diện tích của mảnh đất đó là:
A. 576 m2
B. 144 m2
C. 1152 m2
D. 288 m2
Câu 15. Tính diện tích của hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé 2cm.
A. 110 cm2
B. 112 cm2
C. 111 cm2
D. 114 cm2
Câu 16. Hình thoi A có độ dài hai đường chéo gấp đôi độ dài hai đường chéo của hình thoi B. Hỏi hình thoi A có diện tích gấp mấy lần diện tích hình thoi B?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 6 lần
Câu 17. Tính diện tích mảnh vườn được tạo bởi 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật như hình vẽ:
A. 4 m2
B. 16 m2
C. 20 m2
D. 24 m2
Câu 18. Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi 96 cm, nếu giảm chiều dài 13 cm và giảm chiều rộng 5 cm thì được một hình vuông. Hỏi miếng bìa hình chữ nhật đó có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 560cm2
B. 560dm2
C. 56dm
D. 65cm2
Câu 19. Diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 26 cm và có chu vi gấp 3 lần chiều dài là:
A. 2028cm
B. 1352cm
C. 2028cm2
D. 1352cm2
Câu 20. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 64 m, chiều rộng 34 m. Người ta giảm chiều dài và tăng chiều rộng để miếng đất là hình vuông, biết phần diện tích giảm theo chiều dài là 272. Tìm phần diện tích tăng thêm theo chiều rộng.
A. 176m2
B. 2176m2
C. 1232m2
D. 3136m2
Câu 21. Chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 15cm và nửa chu vi bằng 40cm?
A. 80 dm và 600 dm2
B. 80 dm và 375 dm2
C. 40 dm và 375 dm2
D. 80 cm và 375cm2
Câu 22. Diện tích hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB là 15cm và chiều rộng BD là 8cm là:
A. 23cm2
B. 46cm2
C. 120cm2
D. 120cm
Câu 23.
Trong các hình sau, hình nào là hình thoi?