Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án Cánh diều | Bài tập Toán 6 cơ bản, nâng cao có lời giải
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Học kì 1 và Học kì 2 chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán 6 Tập 1 & Tập 2 bộ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập Toán lớp 6 có đáp án
Bài tập Toán lớp 6 Học kì 1 có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất có đáp án
Chương 2: Số nguyên
Chương 3: Hình học trực quan
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7: Đối xứng trong thực tiễn có đáp án
Bài tập Toán lớp 6 Học kì 2 có đáp án
Chương 4: Một số yếu tố thống kê và xác suất
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4: Xác suất thực nghiệm trong một trò chơi và thí nghiệm đơn giản có đáp án
Chương 5: Phân số và số thập phân
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8: Ước lượng và làm tròn số có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10: Hai bài toán về phân số có đáp án
Chương 6: Hình học phẳng
Xem thêm tài liệu để học tốt Toán lớp 6 Cánh diều chọn lọc, hay khác:
Bài tập Tập hợp
Dạng 1. Tập hợp
Câu 1. A là tập hợp tên các hình trong Hình 3:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác}
B. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành}
C. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang cân}
D. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang}
Câu 2. Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm và 8 thiên thể quanh quanh Mặt Trời gọi là các hành tinh. Đó là sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
Cho S là tập hợp các hành tinh của Hệ Mặt Trời. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S là tập hợp có 8 phần tử.
B. Sao Thủy không thuộc S.
C. S là tập hợp có 9 phần tử.
D. Mặt Trời là một phần tử của S.
Câu 3. Cho tập hợp E = {0; 2; 4; 6; 8}. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp E.
A. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10
B. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 11
C. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 12
D. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8
Câu 4. Các phần tử trong một tập hợp được viết trong dấu
A. { }
B. ( )
C. [ ]
D. < >
Câu 5. Điền vào chỗ trống:
Mỗi phần tử của tập hợp được liệt kê ... lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
A. nhiều
B. hai
C. một
D. một hoặc nhiều
Câu 6. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A = [0; 1; 2; 3]
B. A = (0; 1; 2; 3)
C. A = 1; 2; 3
D. A = {0; 1; 2; 3}
Câu 7. Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn câu sai.
A. 2∈B
B. 5∈B
C. 1∉B
D. 6∈B
Câu 8. Cho A là tập hợp các số chẵn lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một phần tử của A?
A. 0
B. 13
C. 20
D. 21
Câu 9. Cho tập hợp B={1;3;5}B={1;3;5}. Khi đó BB là tập hợp
A. các số lẻ
B. các số nhỏ hơn 5
C. các số lẻ nhỏ hơn 6
D. các số lẻ nhỏ hơn 5
Dạng 2. Các dạng toán về tập hợp
Câu 1. Cho hình vẽ.
Tập hợp D là
A. D = {8; 9; 10; 12}
B. D = {1; 9; 10}
C. D = {9; 10; 12}
D. D = {1; 9; 10; 12}
Câu 2. Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?
1. 2∈B
2. 5∉B
3. B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
4. B = {9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0}
5. B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Viết tập hợp A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:
A. A ={22; 23; 24; 25; 26}
B. A ={22; 23; 24; 25; 26; 27}
C. A ={23; 24; 25; 26; 27}
D. A ={23; 24; 25; 26}
Câu 4. Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây là sai?
A. 55∈P
B. 57∈P
C. 50∉P
D. 58∈P
Câu 5. Cho hình vẽ sau:
Viết tập hợp P và Q.
A. P ={Huế; Thu; Nương}; Q ={Đào; Mai}
B. P ={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q ={Đào; Mai}
C. P ={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q ={Mai}
D. P ={Huế; Thu; Đào}; Q ={Đào; Mai}
Câu 6. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A = {6; 7; 8; 9}
B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
D. A = {6; 7; 8}
Câu 7. Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ HOC SINH”
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N}
D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 8. Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.
A. A = {x∈N|15 < x < 19}
B. A = {x∈N|15 < x < 20}
C. A = {x∈N|16 < x < 20}
D. A = {x∈N|15 < x ≤ 20}
Câu 9. Cho hình vẽ sau:
Viết tập hợp C và D.
A. C ={102; 106} và D ={20; 101; 102; 106}
B. C ={102; 106} và D ={3; 20; 102; 106}
C. C ={102; 106} và D ={3; 20; 101}
D. C ={102; 106} và D ={3; 20; 101; 102; 106}
Bài tập Tập hợp các số tự nhiên
Dạng 1. Tập hợp các số tự nhiên
Câu 1. Cho n là một số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n nằm bên phải điểm 5 trên tia số
B. n nằm bên trái điểm 2 trên tia số
C. n nằm bên phải điểm 2 trên tia số
D. n nằm bên phải điểm 5 và cách điểm 5 một đơn vị trên tia số.
Câu 2. Thay a và b bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau:
17, b, a là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.
A. a = 21, b = 19
B. a = 19, b = 21
C. a = 13, b = 15
D. a = 15, b = 13
Câu 3. bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là
A. N
B. N∗
C. {N}
D. Z
Câu 5. Số tự nhiên liền sau số 2018 là
A. 2016
B. 2017
C. 2019
D. 2020
Câu 6. Số tự nhiên nhỏ nhất là số
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 7. Số liền trước số 1000 là
A. 1002
B. 990
C. 1001
D. 999
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu x∈N thì x∉N∗
B. Nếu x∈N thì x∈N∗
C. Nếu x∉N∗ thì x∉N
D. Nếu x∈N∗ thì x∈N
Câu 9. Viết số 24 bằng số La Mã
A. XXIIII
B. XXIX
C. XXIV
D. XIV
Câu 10. Số La Mã XXIV biểu diễn số nào trong hệ thập phân?
A. 26
B. 16
C. 14
D. 24
Câu 11. Năm 2000 là thế kỉ bao nhiêu?
A. XX
B. XIX
C. XXI
D. XXX
Dạng 2. Các dạng toán về tập hợp số tự nhiên
Câu 1. Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là
A. 1038
B. 1083
C. 1308
D. 1380
Câu 2. Đọc các số La mã sau XI;XXII;XIV;LXXXV ?
A. 11; 22; 14; 535
B. 11; 21; 14; 85
C. 11; 22; 16; 75
D. 11; 22; 14; 85
Câu 3. Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 54; 25; 89; 2000
A. VIV; XXV; LLXXIX; ML
B. LIV; XXV; LXXXIX; MM
C. VIV; XXV; LXXXIX; LL
D. VIV; XXV; LXXXVIIII; MM
Câu 4. Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên aa để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.
A. 98
B. 97
C. 101
D. Cả A, C đều đúng
Câu 5. Tìm các số tự nhiên a, b, c sao cho 228 ≤ a < b < c ≤ 230.
A. a = 228; b = 229; c = 230
B. a = 227; b = 228; c = 229
C. a = 229; b = 230; c = 231
D. Không tồn tại a; b; c thỏa mãn đề bài.
Câu 6. Thêm chữ số 7 vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
A. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị
B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị
C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị
D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị
Câu 7. Với ba chữ số 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 8. Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau lần lượt là
A. 1234; 9876
B. 1000; 9999
C. 1023; 9876
D. 1234; 9999
Câu 9. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:
50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.
A. 50 412 999, 50 413 000, 39 502 403, 39 502 413.
B. 50 413 000, 50 412 999 , 39 502 413 , 39 502 403
C. 50 413 000, 50 412 999, 39 502 403, 39 502 413
D. 50 412 999, 50 413 000, 39 502 413, 39 502 403
Câu 10. Trên đồng hồ ghi số La Mã, 3 giờ 25 thì kim phút chỉ vào số mấy?
A. III
B. V
C. VI
D. VII
Câu 11. Thêm một chữ số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
A. tăng 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
B. tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
C. tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
D. giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Câu 12. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A ={a∈N∗|a < 5}
A. A ={0; 1; 2; 3; 4}
B. A ={1, 2, 3, 4}
C. A ={1; 2; 3; 4; 5}
D. A ={1; 2; 3; 4}
Câu 13. Cho a là một số tự nhiên thỏa mãn 2 < a < 11. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a < 15
B. 0 < a
C. 0 < a < 15
D. 2 < a < 10
Câu 14. Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng , người ta nhận thấy:
+) Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều
+) Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.
So sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng vào buổi sáng và buổi tối.
A. Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi sáng.
B. Số tiền thu được vào buổi tối bằng vào buổi sáng
C. Số tiền thu được vào buổi tối nhiều hơn vào buổi sáng
D. Không so sánh được
Câu 15. Trong các số 3, 5, 8, 9, số nào thuộc tập hợp A ={x∈N|x ≥ 8}, số nào thuộc tập B ={x∈N|x < 5}?
A. 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B
B. 9 thuộc A; 3, 5, 8 thuộc B
C. 8 và 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B
D. 8 và 9 thuộc A; 3 thuộc B.
Câu 16. Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:
A. Số 6
B. Số 7
C. Số 8
D. Số 6 hoặc số 7
Câu 17. Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 18. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 2002?
A. 2002
B. 2001
C. 2003
D. 2000
Câu 19. Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 200?
A. 101
B. 200
C. 100
D. 99
Câu 20. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A. 901
B. 899
C. 900
D. 999
Bài tập Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Dạng 1. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Câu 1. Tính 1 454 - 997
A. 575
B. 567
C. 457
D. 754
Câu 2. Tổng (a + b) + c hay a + (b + c) được gọi là tổng của ... và viết gọn là a + b + c.
A. kết hợp
B. ba số a, b, c
C. hai số a, b
D. giao hoán
Câu 3. a + b bằng?
A. a + a
B. b + b
C. b + a
D. a
Câu 4. 5125 + 456875 bằng
A. 46200
B. 462000
C. 46300
D. 426000
Câu 5. Cho tổng: 15946 + ? = 51612 + 15946. Dấu “?” trong tổng trên là:
A. 51612
B. 15946
C. 67558
D. 35666
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a + b + c = (a + b) + c
B. a + b + c = (a + c) + b
C. a + b + c = (a + b) + b
D. a + b + c = a + (b + c)
Câu 7. Phép tính x − 5 thực hiện được khi
A. x < 5
B. x ≥ 5
C. x < 4
D. x = 3
Câu 8. Cho phép tính 231 − 87. Chọn câu đúng.
A. 231 là số trừ
B. 87 là số bị trừ
C. 231 là số bị trừ
D. 87 là hiệu
Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho 246 + 388 = 634.
Vậy 388 + 246 =
Câu 10. Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:
A. n
B. 0
C. 20
D.m
Câu 11. Điền số thích hợp vào ô trống:
2018 + 0 = + 2018 =
Câu 12. Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?
A. Phép cộng của 1 và 2
B. Phép trừ của 3 và 2
C. Phép cộng của 1 và 3
D. Phép trừ của 3 và 1
Câu 13. Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?
A. Phép cộng của 1 và 2
B. Phép trừ của 2 và 1
C. Phép cộng của 1 và 3
D. Phép trừ của 3 và 1
Câu 14. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 7 + x = 362
A. 300
B. 355
C. 305
D. 362
Câu 15 Bình nói: “a + b = b + a”. Đúng hay sai?
Câu 16 Tí nói “4824 + 3579 = 3579 + 4824”. Đúng hay sai?
Câu 17. Điền số thích hợp vào ô trống:
161291 + = (6000 + 725) + 161291
Câu 18. Điền số thích hợp vào ô trống:
123 + 999 + 472 = 472 + 123 +
Câu 19. 5269 + 2017...2017 + 5962
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
Dạng 2. Các dạng bài tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Câu 1. Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học sinh gồm áo sơ mi giá 125 000 đồng, áo khoác giá 140 000 đồng, quần âu giá 160 000 đồng. Tính số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An.
A. 265 000 đồng
B. 452 000 đồng
C. 425 000 đồng
D. 542 000 đồng
Câu 2. Tính (368 + 764) − (363 + 759), ta được
A. 10
B. 20
C. 30
D. 100
Câu 3. Kết quả của phép tính
90 – 85 + 80 – 75 + 70 – 65 + 60 – 55 + 50 − 45 là:
A. 25
B. 20
C. 30
D. 35
Câu 4. Tính nhanh tổng 53+25+47+75?
A. 200
B. 201
C. 100
D. 300
Câu 5. Kết quả của phép tính 1245 + 7011 là
A. 8625
B. 8526
C. 8255
D. 8256
Câu 6. Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2019 vùng Đồng bằng sông Cửu Long ước tính đạt 713 200 ha, giảm 14 500 ha so với vụ Thu Đông năm 2018 ( Theo Tổng cục Thống kê 10/2019).
Hãy tính diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2018 của Đồng bằng sông Cửu Long.
A. 727 700
B. 772 700
C. 699 700
D. 722 700
Câu 7. Tính 127 + 39 + 73
A. 200
B. 239
C. 293
D. 329
Câu 8. Hoa được mẹ cho 50 nghìn mua đồ dùng học tập. Hoa cần mua một chiếc bút chì, một chiếc tẩy, một chiếc bút bi và một bộ ê ke và giá của những vật dụng này lần lượt là: 4 nghìn, 4 nghìn, 5 nghìn và bộ ê ke thì nhiều hơn chiếc bút bi 15 nghìn. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hoa không thể mua hết các vật dụng này.
B. Hoa mua hết 29 nghìn
C. Sau khi mua đồ dùng thì Hoa vẫn còn thừa tiền
D. Hoa mua hết 28 nghìn đồng.
Câu 9 5269 + 2017...2017 + 5962.
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:
161291 + = (6000 + 725) + 161291
Câu 11. Điền số thích hợp vào ô trống:
(a + 97) + 3 = a + (97 + ) = a +
Câu 12. Tìm số tự nhiên x, biết: 124 + (118 - x) = 217
A. 10
B. 15
C. 25
D. 35
Câu 13. Cho bảng giờ tàu HP1 Hà Nội – Hải Phòng tháng 10 năm 2020 như sau:
Quãng đường từ ga Gia Lâm đến ga Hải Dương; từ ga Hải Dương đến ga Hải phòng lần lượt là
A. 45 km, 52 km
B. 52 km, 45 km
C. 62 km, 45 km
D. 57 km, 102 km
Câu 14. Bình nói: “a + b = b + a”. Đúng hay sai?
Câu 15. Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho 246 + 388 = 634.
Vậy 388 + 246 =
Câu 16. Điền số thích hợp vào ô trống:
2018 + 0 = + 2018 =
Câu 17. Điền số thích hợp vào ô trống:
Tính bằng cách thuận tiện:
4250 + 279 + 121 = + (279 + )
Câu 18. Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:
2593 + 6742 + 1407 + 3258
= ( + 1407) + (6742 + )
Câu 19. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
1675 + 2468 + 325...321 + 2178 + 1822
A. =
B. <
C.>
Câu 20. Số dân của một huyện năm 2005 là 15625 người.
Năm 2006 số dân tăng thêm 972 người.
Năm 2007 số dân lại tăng thêm 1375 người.
Vậy năm 2007 số dân của huyện đó là:
A. 16972 người
B. 17862 người
C. 16862 người
D. 17972 người
Câu 21. Điền số thích hợp vào ô trống:
Tổng số cây trường Lê Lợi trồng được là 1448 cây, trường Lê Duẩn trồng ít hơn trường Lê Lợi 200 cây, trường Lý Thường Kiệt trồng nhiều hơn trường Lê Duẩn 304 cây.
Vậy cả ba trường trồng được cây
Câu 22. Tìm x biết: 45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)
A. x = 120
B. x = 125
C. x = 145
D. x = 165
....................................
....................................
....................................