X

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 25 (có đáp án 2024): Địa lí ngành lâm nghiệp và ngành thủy sản - Kết nối tri thức


Haylamdo sưu tầm và biên soạn 15 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 25: Địa lí ngành lâm nghiệp và ngành thủy sản sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.

Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 25 (có đáp án 2024): Địa lí ngành lâm nghiệp và ngành thủy sản - Kết nối tri thức

Câu 1. Quốc gia nào sau đây có ngành chăn nuôi ngọc trai phát triển nhất?

A. Trung Quốc.

B. Việt Nam.

C. Hàn Quốc.

D. Hoa Kì.

Câu 2. Loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đạm mà không gây béo phì cho con người là

A. trứng, sữa.

B. thịt trâu.

C. thuỷ sản.

D. lúa gạo.

Câu 3. Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây?

A. Nuôi trồng, bảo vệ và khai hoang.

B. Khoan nuôi, đánh bắt và bảo vệ.

C. Khai thác, chế biến và nuôi trồng.

D. Bảo vệ, khai thác và nuôi trồng.

Câu 4. Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành sản xuất thủy sản là

A. địa hình và nguồn hải sản.

B. khí hậu và dạng địa hình.

C. nguồn nước và khí hậu.

D. sinh vật và nguồn nước.

Câu 5. Hiện nay, nguồn thuỷ sản được cung cấp chủ yếu trên thế giới từ khai thác

A. thủy sản nước lợ.

B. thuỷ sản nuôi trồng.

C. thuỷ sản nước mặn.

D. thuỷ sản nươc ngọt.

Câu 6. Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu khai thác từ

A. biển, đại dương.

B. sông, suối, hồ.

C. ao, hồ và đầm.

D. vịnh, cửa sông.

Câu 7. Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn thường ở khu vực

A. ngoài biển.

B. vịnh.

C. đầm phá.

D. cửa sông.

Câu 8. Châu Mỹ và châu Âu chủ yếu nuôi trồng thuỷ sản nước

A. nước mặn và nước ngọt.

B. nước ngọt và nước lợ.

C. sông hồ và nước mặn.

D. nước lợ và nước mặn.

Câu 9. Phát triển ngành sản xuất nào sau đây góp phần bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc gia?

A. Thủy sản.

B. Lâm sản.

C. Nông sản.

D. Khoáng sản.

Câu 10. Châu lục nào nuôi trồng thủy sản nhiều nhất?

A. Châu Âu.

B. Châu Phi.

C. Châu Á.

D. Châu Mỹ.

Câu 11. Ở Đông Nam Á, các quốc gia nào sau đây nuôi trồng nhiều thuỷ sản nhất?

A. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.

B. Phi-lip-pin, Ma-lay-xi-a.

C. Việt Nam, Xin-ga-po.

D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a.

Câu 12. Yếu tố nào sau đây góp phần làm tăng hiệu quả sản xuất và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản?

A. Dân cư.

B. Nguồn vốn.

C. Chính sách.

D. Công nghệ.

Câu 13. Ngành thủy sản không có hoạt động nào sau đây?

A. Khai hoang.

B. Nuôi trồng.

C. Chế biến.

D. Khai thác.

Câu 14. Ở châu Á, quốc gia nuôi trồng nhiều thuỷ sản trên thế giới không phải là

A. Trung Quốc.

B. Việt Nam.

C. Hàn Quốc.

D. Ấn Độ.

Câu 15. Tư liệu sản xuất quan trọng không thể thay thế được của ngành thủy sản là

A. diện tích mặt đất, chuyên môn của lao động.

B. diện tích mặt đất, chất lượng nguồn nước.

C. diện tích mặt nước, chất lượng nguồn lực.

D. diện tích mặt nước, chất lượng nguồn nước.

Câu 1:

Quốc gia nào sau đây có ngành chăn nuôi ngọc trai phát triển nhất?

A. Trung Quốc.

B. Việt Nam.
C. Hàn Quốc.
D. Hoa Kì.

Xem lời giải »


Câu 2:

Loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đạm mà không gây béo phì cho con người là

A. trứng, sữa.

B. thịt trâu.
C. thuỷ sản.
D. lúa gạo.

Xem lời giải »


Câu 3:

Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây?

A. Nuôi trồng, bảo vệ và khai hoang.

B. Khoan nuôi, đánh bắt và bảo vệ.
C. Khai thác, chế biến và nuôi trồng.
D. Bảo vệ, khai thác và nuôi trồng.

Xem lời giải »


Câu 4:

Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành sản xuất thủy sản là

A. địa hình và nguồn hải sản.

B. khí hậu và dạng địa hình.

C. nguồn nước và khí hậu.
D. sinh vật và nguồn nước.

Xem lời giải »


Câu 5:

Hiện nay, nguồn thuỷ sản được cung cấp chủ yếu trên thế giới từ khai thác

A. thủy sản nước lợ.

B. thuỷ sản nuôi trồng.
C. thuỷ sản nước mặn.
D. thuỷ sản nươc ngọt.

Xem lời giải »


Câu 6:

Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu khai thác từ

A. biển, đại dương.

B. sông, suối, hồ.

C. ao, hồ và đầm.
D. vịnh, cửa sông.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn thường ở khu vực

A. ngoài biển.

B. vịnh.
C. đầm phá.
D. cửa sông.

Xem lời giải »


Câu 8:

Châu Mỹ và châu Âu chủ yếu nuôi trồng thuỷ sản nước

A. nước mặn và nước ngọt.

B. nước ngọt và nước lợ.

C. sông hồ và nước mặn.

D. nước lợ và nước mặn.

Xem lời giải »


Câu 9:

Phát triển ngành sản xuất nào sau đây góp phần bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc gia?

A. Thủy sản.

B. Lâm sản.
C. Nông sản.
D. Khoáng sản.

Xem lời giải »


Câu 10:

Châu lục nào nuôi trồng thủy sản nhiều nhất?

A. Châu Âu.

B. Châu Phi.

C. Châu Á.

D. Châu Mỹ.

Xem lời giải »


Câu 11:

Ở Đông Nam Á, các quốc gia nào sau đây nuôi trồng nhiều thuỷ sản nhất?

A. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.

B. Phi-lip-pin, Ma-lay-xi-a.

C. Việt Nam, Xin-ga-po.

D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a.

Xem lời giải »


Câu 12:

Yếu tố nào sau đây góp phần làm tăng hiệu quả sản xuất và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản?

A. Dân cư.

B. Nguồn vốn.

C. Chính sách.

D. Công nghệ.

Xem lời giải »


Câu 13:

Ngành thủy sản không có hoạt động nào sau đây?

A. Khai hoang.

B. Nuôi trồng.

C. Chế biến.

D. Khai thác.

Xem lời giải »


Câu 14:

Ở châu Á, quốc gia nuôi trồng nhiều thuỷ sản trên thế giới không phải là

A. Trung Quốc.

B. Việt Nam.
C. Hàn Quốc.
D. Ấn Độ.

Xem lời giải »


Câu 15:

Tư liệu sản xuất quan trọng không thể thay thế được của ngành thủy sản là

A. diện tích mặt đất, chuyên môn của lao động.

B. diện tích mặt đất, chất lượng nguồn nước.

C. diện tích mặt nước, chất lượng nguồn lực.
D. diện tích mặt nước, chất lượng nguồn nước.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: