X

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức

Top 15 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 có đáp án


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chương 8: Địa lí dân cư sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.

Top 15 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 có đáp án

Câu 1. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do

A. tỉ lệ sinh giảm.

B. tỉ lệ tử vong giảm.

C. gia tăng tự nhiên giảm.

D. tỉ lệ tử vong tăng.

Câu 2. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là

A. gia tăng cơ học trên thế giới.

B. gia tăng dân số có kế hoạch.

C. động lực phát triển dân số.

D. số dân ở cừng thời điểm đó.

Câu 3. Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi theo hướng

A. giảm tỉ lao động trọng khu vực I, II.

B. tăng tỉ trọng lao động khu vực I, III.

C. tăng tỉ trọng lao động khu vực II, III.

D. giảm tỉ trọng lao động khu vực II, III.

Câu 4. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với

A. số dân trung bình ở cùng thời điểm.

B. số trẻ em từ 0 đến 14 tuổi ở cùng thời điểm.

C. số phụ nữ trong trên 18 tuổi ở cùng thời điểm.

D. số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm.

Câu 5. Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?

A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

B. Chính sách phát triển dân số.

C. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt).

D. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.

Câu 6. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm được gọi là

A. gia tăng tự nhiên.

B. tỉ suất tử thô.

C. tỉ suất sinh thô.

D. gia tăng cơ học.

Câu 7. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh

A. trình độ dân trí, học vấn của dân cư.

B. trình độ phát triển của một quốc gia.

C. tình hình dân số của một quốc gia.

D. sự phân bố dân cư của một quốc gia.

Câu 8. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với

A. số người già trong xã hội cùng thời điểm.

B. dân số từ 14 - 54 tuổi ở cùng thời điểm.

C. số trẻ em sinh ra ở cùng thời điểm.

D. dân số trung bình ở cùng thời điểm.

Câu 9. Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân số như thế nào?

A. Gia tăng dân số giảm.

B. Gia tăng dân số nhanh.

C. Gia tăng dân số chậm.

D. Gia tăng dân số ổn định.

Câu 10. Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước tăng lên không phải là do

A. tự nhiên khắc nghiệt.

B. mức sống thấp.

C. đời sống khó khăn.

D. dễ kiếm việc làm.

Câu 11. Nhận định nào sau đây đúng với tình hình gia tăng dân số thế giới hiện nay?

A. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.

B. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới khá ổn định.

C. Gia tăng tự nhiên tăng nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.

D. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới ngày càng giảm.

Câu 12. Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với

A. từng vùng.

B. qui mô dân số.

C. từng quốc gia.

D. từng khu vực.

Câu 13. Tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm được gọi là

A. tỉ suất sinh thô.

B. gia tăng tự nhiên.

C. tỉ suất tử thô.

D. gia tăng cơ học.

Câu 14. Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là

A. tổng tỉ suất sinh.

B. tỉ suất sinh thô.

C. tỉ suất sinh chung.

D. tỉ suất sinh đặc trưng.

Câu 15. Nguồn lao động là

A. dân số có khả năng tham gia lao ở ngoài nước.

B. dân số dưới tuổi lao động tham gia lao động.

C. dân số ngoài tuổi lao động tham gia lao động.

D. nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế.

Câu 1:

Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do

A. tỉ lệ sinh giảm.

B. tỉ lệ tử vong giảm.

C. gia tăng tự nhiên giảm.

D. tỉ lệ tử vong tăng.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là

A. gia tăng cơ học trên thế giới.

B. gia tăng dân số có kế hoạch.
C. động lực phát triển dân số.
D. số dân ở cừng thời điểm đó.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi theo hướng

A. giảm tỉ lao động trọng khu vực I, II.

B. tăng tỉ trọng lao động khu vực I, III.
C. tăng tỉ trọng lao động khu vực II, III.
D. giảm tỉ trọng lao động khu vực II, III.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với

A. số dân trung bình ở cùng thời điểm.

B. số trẻ em từ 0 đến 14 tuổi ở cùng thời điểm.
C. số phụ nữ trong trên 18 tuổi ở cùng thời điểm.
D. số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?

A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

B. Chính sách phát triển dân số.
C. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt).
D. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm được gọi là

A. gia tăng tự nhiên.

B. tỉ suất tử thô.

C. tỉ suất sinh thô.

D. gia tăng cơ học.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh

A. trình độ dân trí, học vấn của dân cư.

B. trình độ phát triển của một quốc gia.
C. tình hình dân số của một quốc gia.
D. sự phân bố dân cư của một quốc gia.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với

A. số người già trong xã hội cùng thời điểm.

B. dân số từ 14 - 54 tuổi ở cùng thời điểm.
C. số trẻ em sinh ra ở cùng thời điểm.
D. dân số trung bình ở cùng thời điểm.

Xem lời giải »


Câu 9:

Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân số như thế nào?

A. Gia tăng dân số giảm.

B. Gia tăng dân số nhanh.

C. Gia tăng dân số chậm.

D. Gia tăng dân số ổn định.

Xem lời giải »


Câu 10:

Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước tăng lên không phải là do

A. tự nhiên khắc nghiệt.

B. mức sống thấp.
C. đời sống khó khăn.
D. dễ kiếm việc làm.

Xem lời giải »


Câu 11:

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình gia tăng dân số thế giới hiện nay?

A. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.

B. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới khá ổn định.
C. Gia tăng tự nhiên tăng nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
D. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới ngày càng giảm.

Xem lời giải »


Câu 12:

Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với

A. từng vùng.

B. qui mô dân số.
C. từng quốc gia.
D. từng khu vực.

Xem lời giải »


Câu 13:

Tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm được gọi là

A. tỉ suất sinh thô.

B. gia tăng tự nhiên.

C. tỉ suất tử thô.
D. gia tăng cơ học.

Xem lời giải »


Câu 14:

Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là

A. tổng tỉ suất sinh.

B. tỉ suất sinh thô.

C. tỉ suất sinh chung.
D. tỉ suất sinh đặc trưng.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nguồn lao động là

A. dân số có khả năng tham gia lao ở ngoài nước.

B. dân số dưới tuổi lao động tham gia lao động.

C. dân số ngoài tuổi lao động tham gia lao động.

D. nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: