X

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức

Top 15 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chương 2: Trái đất sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.

Top 15 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

Câu 1. Ngày 22/12, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở vĩ độ nào sau đây?

A. 66°33'B.

B. 66°33'N.

C. 23°27'N.

D. 23°27'B.

Câu 2. Cấu trúc của Trái Đất gồm các lớp nào sau đây?

A. Vỏ đại dương, Manti trên, nhân Trái Đất.

B. Vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.

C. Vỏ đại dương, lớp Manti, nhân Trái Đất.

D. Vỏ lục địa, lớp Manti, nhân Trái Đất.

Câu 3. Thời gian bắt đầu các mùa ở nước ta thường đến sớm hơn các nước vùng ôn đới khoảng bao nhiêu ngày?

A. 30 ngày.

B. 15 ngày.

C. 45 ngày.

D. 60 ngày.

Câu 4. Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiểu thẳng góc là

A. vĩ độ 30°B.

B. vĩ độ 23°B.

C. vòng cực Bắc.

D. chí tuyến Bắc.

Câu 5. Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là do

A. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời luôn luôn thay đổi.

B. Trái Đất có dạng hình cầu và nghiêng một góc không đổi bằng 66°33’.

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi.

D. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông.

Câu 6. Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có sự phát sinh và phát triển là nhờ vào sự tự quay và ở vị trí

A. quá gần so với Mặt Trời.

B. vừa phải so với Mặt Trời.

C. quá xa so với Mặt Trời.

D. hợp lí so với Mặt Trời.

Câu 7. Đối với các nước theo Dương lịch ở bán câu Bắc, ngày bắt đầu mùa xuân là

A. 21/3.

B. 15/01.

C. 05/02.

D. 01/01.

Câu 8. Vào ngày nào trong năm các địa điểm ở bán cầu Bắc nhận được lượng nhiệt và ánh sáng nhiều nhất?

A. 23/9.

B. 22/12.

C. 22/6.

D. 21/3.

Câu 9. Thiên thể nào sau đây hiện nay không được công nhận là hành tinh của Hệ Mặt Trời?

A. Kim tinh.

B. Thiên Vương tinh.

C. Thổ tinh.

D. Diêm Vương tinh.

Câu 10. Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm là do

A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông.

B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip gần tròn.

C. Trái Đất thực hiện cùng lúc hai chuyển động tự quay và quay quanh Mặt Trời.

D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo trục nghiêng và không đổi hướng.

Câu 11. Để biết được cấu trúc của Trái Đất, người ta dựa chủ yếu vào

A. sự thay đổi của các sóng địa chấn.

B. nguồn gốc hình thành của Trái Đất.

C. những mũi khoan sâu trong lòng đất.

D. kết quả nghiên cứu ở đáy biển sâu.

Câu 12. Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời có quỹ đạo chuyển động từ

A. nam đến bắc.

B. đông sang tây.

C. tây sang đông.

D. bắc đến nam.

Câu 13. Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh một lần duy nhất trong năm là

A. vòng cực.

B. chí tuyến.

C. cực Bắc.

D. xích đạo.

Câu 14. Lượng nhiệt ở các vĩ độ nhận được khác nhau phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

A. Đặc điểm bề mặt đệm.

B. Độ lớn góc nhập xạ.

C. Vận tốc quay của Trái Đất.

D. Thời gian chiếu sáng.

Câu 15. Vĩ tuyến nào sau đây nhận được nhiều nhiệt và ánh sáng nhất trong năm?

A. Vòng cực.

B. Chí tuyến.

C. Cực.

D. Xích đạo.

Câu 1:

Ngày 22/12, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở vĩ độ nào sau đây?

A. 66°33'B.

B. 66°33'N.
C. 23°27'N.
D. 23°27'B.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cấu trúc của Trái Đất gồm các lớp nào sau đây?

A. Vỏ đại dương, Manti trên, nhân Trái Đất.

B. Vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
C. Vỏ đại dương, lớp Manti, nhân Trái Đất.
D. Vỏ lục địa, lớp Manti, nhân Trái Đất.

Xem lời giải »


Câu 3:

Thời gian bắt đầu các mùa ở nước ta thường đến sớm hơn các nước vùng ôn đới khoảng bao nhiêu ngày?

A. 30 ngày.

B. 15 ngày.
C. 45 ngày.
D. 60 ngày.

Xem lời giải »


Câu 4:

Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiểu thẳng góc là

A. vĩ độ 30°B.

B. vĩ độ 23°B.
C. vòng cực Bắc.
D. chí tuyến Bắc.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là do

A. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời luôn luôn thay đổi.

B. Trái Đất có dạng hình cầu và nghiêng một góc không đổi bằng 66°33’.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi.
D. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có sự phát sinh và phát triển là nhờ vào sự tự quay và ở vị trí

A. quá gần so với Mặt Trời.

B. vừa phải so với Mặt Trời.

C. quá xa so với Mặt Trời.

D. hợp lí so với Mặt Trời.

Xem lời giải »


Câu 7:

Đối với các nước theo Dương lịch ở bán câu Bắc, ngày bắt đầu mùa xuân là

A. 21/3.

B. 15/01.
C. 05/02.
D. 01/01.

Xem lời giải »


Câu 8:

Vào ngày nào trong năm các địa điểm ở bán cầu Bắc nhận được lượng nhiệt và ánh sáng nhiều nhất?

A. 23/9.

B. 22/12.
C. 22/6.
D. 21/3.

Xem lời giải »


Câu 9:

Thiên thể nào sau đây hiện nay không được công nhận là hành tinh của Hệ Mặt Trời?

A. Kim tinh.

B. Thiên Vương tinh.

C. Thổ tinh.
D. Diêm Vương tinh.

Xem lời giải »


Câu 10:

Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm là do

A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông.

B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip gần tròn.
C. Trái Đất thực hiện cùng lúc hai chuyển động tự quay và quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo trục nghiêng và không đổi hướng.

Xem lời giải »


Câu 11:

Để biết được cấu trúc của Trái Đất, người ta dựa chủ yếu vào

A. sự thay đổi của các sóng địa chấn.

B. nguồn gốc hình thành của Trái Đất.

C. những mũi khoan sâu trong lòng đất.

D. kết quả nghiên cứu ở đáy biển sâu.

Xem lời giải »


Câu 12:

Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời có quỹ đạo chuyển động từ

A. nam đến bắc.

B. đông sang tây.
C. tây sang đông.
D. bắc đến nam.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh một lần duy nhất trong năm là

A. vòng cực.

B. chí tuyến.

C. cực Bắc.
D. xích đạo.

Xem lời giải »


Câu 14:

Lượng nhiệt ở các vĩ độ nhận được khác nhau phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

A. Đặc điểm bề mặt đệm.

B. Độ lớn góc nhập xạ.
C. Vận tốc quay của Trái Đất.
D. Thời gian chiếu sáng.

Xem lời giải »


Câu 15:

Vĩ tuyến nào sau đây nhận được nhiều nhiệt và ánh sáng nhất trong năm?

A. Vòng cực.

B. Chí tuyến.

C. Cực.

D. Xích đạo.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: