Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Chương 4 (có đáp án 2024): Khí quyển
Haylamdo sưu tầm và biên soạn 50 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Địa lí lớp 10 Chương 4: Khí quyển sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.
Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Chương 4 (có đáp án 2024): Khí quyển
Câu 1:
Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên?
B. Gió Mậu dịch.
C. Gió Tây ôn đới.
D. Gió Đông cực.
Xem lời giải »
Câu 2:
Nguồn bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất phân bố lớn nhất ở
A. bề mặt Trái Đất hấp thụ.
B. phản hồi vào không gian.
C. các tầng khí quyển hấp thụ.
D. phản hồi của băng tuyết.
Xem lời giải »
Câu 3:
Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của
B. lớp vỏ Trái Đất.
C. lớp man ti trên.
D. bức xạ mặt đất.
Xem lời giải »
Câu 4:
Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí.
B. Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp.
C. Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi.
D. Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh.
Xem lời giải »
Câu 5:
Bán cầu Nam có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn ở bán cầu Bắc là do
A. mùa hạ dài hơn, diện tích đại dương lớn hơn, góc nhập xạ nhỏ hơn.
B. diện tích lục địa lớn hơn, góc nhập xạ lớn hơn, có mùa hạ dài hơn.
C. diện tích đại dương lớn hơn, thời gian chiếu sáng trong năm ít hơn.
D. thời gian chiếu sáng trong năm dài hơn, có diện tích lục địa lớn hơn.
Xem lời giải »
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?
A. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo.
B. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực.
C. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.
Xem lời giải »
Câu 7:
Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở
B. xích đạo.
C. cực.
D. vòng cực.
Xem lời giải »
Câu 8:
Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của
B. bức xạ mặt trời.
C. thạch quyển.
D. lớp man ti trên.
Xem lời giải »
Câu 9:
Nhân tố nào sau đây không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?
B. Tính chất mặt đệm.
C. Độ che phủ thực vật.
D. Độ lớn góc nhập xạ.
Xem lời giải »
Câu 10:
Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao
B. cực về ôn đới.
C. chí tuyến về xích đạo.
D. cực về xích đạo.
Xem lời giải »
Câu 11:
Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều?
A. Nơi ở rất sâu giữa lục địa.
B. Miền có gió thổi theo mùa.
C. Nơi dòng biển lạnh đi qua.
D. Miền có gió Mậu dịch thổi.
Xem lời giải »
Câu 12:
Nơi tranh chấp giữa khối khí nóng và khối khí lạnh thường
B. nóng.
C. khô.
D. lạnh.
Xem lời giải »
Câu 13:
Gió Đông cực thổi từ áp cao
A. chí tuyến về xích đạo.
B. cực về xích đạo.
C. cực về ôn đới.
D. chí tuyến về ôn đới.
Xem lời giải »
Câu 14:
Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở
B. xích đạo.
C. vòng cực.
D. cực.
Xem lời giải »
Câu 15:
Gió Mậu dịch thổi từ áp cao
A. chí tuyến về xích đạo.
B. cực về xích đạo.
C. chí tuyến về ôn đới.
D. cực về ôn đới.
Xem lời giải »
Câu 1:
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến sự khác nhau về nhiệt độ giữa bờ Đông và Tây lục địa?
A. Dòng biển lạnh, độ cao địa hình.
B. Độ cao địa hình, các vĩ độ địa lí.
C. Các vĩ độ địa lí, dòng biển nóng.
D. Dòng biển nóng, dòng biển lạnh.
Xem lời giải »
Câu 2:
Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí?
B. Hơi nước.
C. Ôxi.
D. Cacbonic.
Xem lời giải »
Câu 3:
A. nhiệt độ hạ thấp, biên độ nhiệt độ trung bình năm giảm.
B. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời tăng, nhiệt độ hạ thấp.
C. nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng.
D. biên độ nhiệt độ năm tăng, nhiệt độ trung bình năm tăng.
Xem lời giải »
Câu 4:
Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của
B. áp cao.
C. gió mùa.
D. địa hình.
Xem lời giải »
Câu 5:
Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở
B. đại dương.
C. bán cầu Đông.
D. bán cầu Tây.
Xem lời giải »
Câu 6:
Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất luôn thay đổi theo
A. thay đổi tính chất của bề mặt đệm.
B. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời.
C. chiều dày của các tầng khí quyển.
D. thời gian bề mặt đất nhận được.
Xem lời giải »
Câu 7:
Các nhân tố làm cho vùng xích đạo có mưa rất nhiều là
A. dải hội tụ nhiệt đới, frông nóng, gió Mậu dịch.
B. dải hội tụ nhiệt đới, các núi cao, gió Mậu dịch.
C. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển lạnh.
D. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển nóng.
Xem lời giải »
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây đúng về phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?
A. Biên độ nhiệt lớn nhất và nhỏ nhất đều ở lục địa.
B. Biên độ nhiệt độ ở đại dương nhỏ hơn ở lục địa.
C. Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất đều ở đại dương.
D. Nhiệt độ ở bán cầu Tây cao hơn bán cầu Đông.
Xem lời giải »
Câu 9:
Trên Trái Đất, mưa ít nhất ở vùng
A. cực.
B. xích đạo.
C. chí tuyến.
D. ôn đới.
Xem lời giải »
Câu 10:
Vùng cực có mưa ít là do tác động của
B. áp thấp.
C. áp cao.
D. frông.
Xem lời giải »
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?
A. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.
B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
C. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo.
D. Mưa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình.
Xem lời giải »
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?
A. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.
B. Mưa không nhiều ở vùng xích đạo.
C. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
D. Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới.
Xem lời giải »
Câu 13:
A. nhiệt độ trung bình năm càng lớn.
B. thời gian có sự chiếu sáng càng dài.
C. góc chiếu của tia mặt trời càng lớn.
D. biên độ nhiệt độ của năm càng cao.
Xem lời giải »
Câu 14:
Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít, chủ yếu là do
A. các dòng biển lạnh ở cả hai bờ đại dương.
B. có gió thường xuyên và gió mùa thổi đến.
C. có nhiều khu vực địa hình núi cao đồ sộ.
D. các khu khí áp cao hoạt động quanh năm.
Xem lời giải »
Câu 15:
Các nhân tố làm cho vùng ôn đới mưa nhiều là
A. gió Tây ôn đới, dòng biển nóng.
B. gió Tây ôn đới, dòng biển lạnh.
C. áp thấp ôn đới, gió Mậu dịch.
D. áp thấp ôn đới, gió Đông cực.
Xem lời giải »